Liệu Rosenborg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của HamKam?
![]() Tomas Nemcik (Kiến tạo: Emil Konradsen Ceide) 15 | |
![]() Dino Islamovic (VAR check) 20 | |
![]() Luka Racic (Thay: Erlend Dahl Reitan) 44 | |
![]() (Pen) Dino Islamovic 45+8' | |
![]() Tore Andre Soeraas 56 | |
![]() Aksel Baran Potur (Thay: Snorre Nilsen) 70 | |
![]() Haakon Volden (Thay: Tomas Nemcik) 72 | |
![]() Henrik Udahl (Thay: Moses Mawa) 83 | |
![]() Julian Bakkeli Gonstad (Thay: Kristian Lien) 83 | |
![]() William Osnes-Ringen (Thay: Tore Andre Soeraas) 83 | |
![]() Ole Christian Saeter (Thay: Emil Konradsen Ceide) 84 | |
![]() Henry Sletsjoee (Thay: Santeri Vaeaenaenen) 84 | |
![]() Jesper Reitan-Sunde (Thay: Noah Holm) 84 | |
![]() Luc Mares 90+2' |
Thống kê trận đấu Rosenborg vs HamKam


Diễn biến Rosenborg vs HamKam
Quả phát bóng cho Rosenborg tại Lerkendal.
William Osnes Ringen của HamKam có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Rosenborg được Sigurd Smehus Kringstad trao cho một quả phạt góc.
Sigurd Smehus Kringstad ra hiệu cho một quả đá phạt cho Rosenborg ở phần sân nhà.
Rosenborg được hưởng một quả phạt góc.
Rosenborg được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sigurd Smehus Kringstad ra hiệu cho một quả đá phạt cho Rosenborg ở phần sân nhà.

Luc Mares (HamKam) nhận thẻ vàng.
Sigurd Smehus Kringstad ra hiệu cho HamKam được hưởng một quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Rosenborg.
Rosenborg được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rosenborg được hưởng một quả phát bóng lên.
HamKam được Sigurd Smehus Kringstad trao cho một quả phạt góc.
Ole Christian Saeter thay thế Emil Konradsen Ceide cho đội chủ nhà.
Alfred Johansson (Rosenborg) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Henry Sletsjoe thay cho Santeri Vaananen.
Đội chủ nhà đã thay Noah Jean Holm bằng Jesper Reitan Sunde. Đây là sự thay đổi người thứ ba trong ngày hôm nay của Alfred Johansson.
Đội khách thay Kristian Stromland Lien bằng Julian Bakkeli Gonstad.
William Osnes Ringen thay thế Tore Andre Soras cho đội khách.
HamKam thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Henrik Udahl thay cho Moses Mawa.
Bóng ra ngoài sân và Rosenborg được hưởng một quả phát bóng lên.
HamKam được hưởng một quả phạt góc.
Đội hình xuất phát Rosenborg vs HamKam
Rosenborg (4-3-3): Sander Tangvik (1), Aslak Witry (16), Erlend Dahl Reitan (2), Tomas Nemcik (21), Adrian Pereira (19), Santeri Vaananen (6), Ole Selnaes (10), Moustafa Zeidan (5), Noah Jean Holm (18), Dino Islamovic (39), Emil Konradsen Ceide (35)
HamKam (3-5-2): Marcus Sandberg (12), Luc Mares (14), Fredrik Sjolstad (23), Brynjar Ingi Bjarnason (26), Snorre Strand Nilsen (22), Gard Simenstad (18), Tore André Sørås (11), Alwande Roaldsoy (6), Anton Ekeroth (5), Kristian Stromland Lien (19), Moses Mawa (10)


Thay người | |||
44’ | Erlend Dahl Reitan Luka Racic | 70’ | Snorre Nilsen Aksel Baran Potur |
72’ | Tomas Nemcik Hakon Volden | 83’ | Moses Mawa Henrik Udahl |
84’ | Emil Konradsen Ceide Ole Christian Saeter | 83’ | Tore Andre Soeraas William Osnes-Ringen |
84’ | Noah Holm Jesper Reitan Sunde | 83’ | Kristian Lien Julian Gonstad |
84’ | Santeri Vaeaenaenen Henry Sletsjøe |
Cầu thủ dự bị | |||
Rasmus Semundseth Sandberg | Alexander Nilsson | ||
Ole Christian Saeter | Gustav Granath | ||
Elias Sandroed | Vidar Ari Jónsson | ||
Isak Holmen | Henrik Udahl | ||
Jesper Reitan Sunde | William Osnes-Ringen | ||
Henry Sletsjøe | Aksel Baran Potur | ||
Hakon Volden | Julian Gonstad | ||
Luka Racic | |||
Jonas Sogaard Mortensen |
Nhận định Rosenborg vs HamKam
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rosenborg
Thành tích gần đây HamKam
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 11 | 3 | 2 | 20 | 36 | T T H T B |
2 | ![]() | 15 | 9 | 3 | 3 | 5 | 30 | T B T H T |
3 | ![]() | 13 | 9 | 1 | 3 | 7 | 28 | T T T T T |
4 | ![]() | 15 | 7 | 5 | 3 | 3 | 26 | H B H B T |
5 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 16 | 23 | T T B H T |
6 | ![]() | 13 | 5 | 6 | 2 | 9 | 21 | H H T T H |
7 | ![]() | 13 | 7 | 0 | 6 | 4 | 21 | B T B T B |
8 | ![]() | 14 | 6 | 3 | 5 | 3 | 21 | H B B H T |
9 | ![]() | 15 | 5 | 4 | 6 | -2 | 19 | B T H H H |
10 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | -2 | 18 | T H H H T |
11 | ![]() | 13 | 4 | 3 | 6 | -1 | 15 | H T T H T |
12 | ![]() | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | B B T H B |
13 | ![]() | 14 | 4 | 2 | 8 | -4 | 14 | B T B B B |
14 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -11 | 13 | T B H H B |
15 | ![]() | 13 | 2 | 0 | 11 | -13 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 14 | 0 | 2 | 12 | -31 | 2 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại