Bryne FK được hưởng quả ném biên ở phần sân cao của Bryne.
![]() Kristian Lien (Kiến tạo: Alwande Roaldsoey) 21 | |
![]() Sanel Bojadzic (Kiến tạo: Duarte Moreira) 46 | |
![]() Lars Erik Soedal 60 | |
![]() Heine Aasen Larsen (Thay: Lars Erik Soedal) 61 | |
![]() Alwande Roaldsoey 65 | |
![]() Luc Mares 65 | |
![]() Axel Kryger 71 | |
![]() Fredrik Sjoelstad (Thay: Alwande Roaldsoey) 71 | |
![]() Sondre Norheim (Thay: Sanel Bojadzic) 77 | |
![]() Mats Selmer Thornes (Thay: Jens Huseboe) 77 | |
![]() Julian Bakkeli Gonstad (Thay: Moses Mawa) 81 | |
![]() Lasse Qvigstad 82 | |
![]() Dadi Dodou Gaye (Thay: Lasse Qvigstad) 86 | |
![]() Jon Helge Tveita (Thay: Alfred Scriven) 86 |
Thống kê trận đấu Bryne vs HamKam


Diễn biến Bryne vs HamKam
Liệu Bryne FK có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của HamKam không?
Phạt góc được trao cho Bryne FK.
Bryne FK đã được trao một quả phạt góc bởi Ola Hobber Nilsen.
Ola Hobber Nilsen trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ola Hobber Nilsen chỉ định một quả đá phạt cho Bryne FK ở phần sân nhà.
HamKam được hưởng quả ném biên ở phần sân của Bryne FK.
Jon Helge Tveita vào sân thay cho Alfred Scriven của Bryne FK.
Đội chủ nhà đã thay Lasse Qvigstad bằng Dadi Gaye. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Kevin Knappen.
HamKam được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng phát bóng lên tại Bryne.
Tại Bryne, HamKam tấn công qua Kristian Stromland Lien. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.

Lasse Qvigstad của Bryne FK bị Ola Hobber Nilsen phạt thẻ vàng đầu tiên.
HamKam được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Thomas Myhre (HamKam) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Julian Bakkeli Gonstad thay thế Moses Mawa.
Bryne FK được hưởng quả phát bóng lên.
Brynjar Ingi Bjarnason của HamKam đánh đầu tấn công bóng nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
HamKam được hưởng quả phạt góc.
Ở Bryne, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Bóng an toàn khi HamKam được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Bryne FK thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Mats Selmer Thornes thay cho Jens Berland Husebo.
Đội hình xuất phát Bryne vs HamKam
Bryne (4-4-2): Jan De Boer (12), Axel Kryger (26), Jacob Haahr (5), Jens Berland Husebo (24), Lasse Qvigstad (17), Eirik Franke Saunes (14), Lars Erik Sodal (8), Nicklas Strunck Jakobsen (19), Alfred Scriven (11), Duarte Miguel Ramos Moreira (18), Sanel Bojadzic (9)
HamKam (3-5-2): Marcus Sandberg (12), Gustav Granath (2), Luc Mares (14), Brynjar Ingi Bjarnason (26), Snorre Strand Nilsen (22), Gard Simenstad (18), Tore André Sørås (11), Alwande Roaldsoy (6), Anton Ekeroth (5), Moses Mawa (10), Kristian Stromland Lien (19)


Thay người | |||
61’ | Lars Erik Soedal Heine Asen Larsen | 71’ | Alwande Roaldsoey Fredrik Sjolstad |
77’ | Sanel Bojadzic Sondre Norheim | 81’ | Moses Mawa Julian Gonstad |
77’ | Jens Huseboe Mats Selmer Thornes | ||
86’ | Alfred Scriven Jon Helge Tveita | ||
86’ | Lasse Qvigstad Dadi Gaye |
Cầu thủ dự bị | |||
Anton Cajtoft | Alexander Nilsson | ||
Sondre Norheim | Fredrik Sjolstad | ||
Christian Landu Landu | Mads Orrhaug Larsen | ||
Mats Selmer Thornes | Arne Hopland Odegard | ||
Jon Helge Tveita | William Osnes-Ringen | ||
Dadi Gaye | Aksel Baran Potur | ||
Heine Asen Larsen | Julian Gonstad | ||
Kristian Skurve Haland | Vidar Ari Jónsson | ||
Martin Aamot Lye |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bryne
Thành tích gần đây HamKam
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 14 | 10 | 3 | 1 | 21 | 33 | T T T T H |
2 | ![]() | 13 | 6 | 5 | 2 | 3 | 23 | B T H B H |
3 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 2 | 23 | H T B T B |
4 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 5 | 22 | T T T T T |
5 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 14 | 19 | B T B T T |
6 | ![]() | 10 | 6 | 0 | 4 | 5 | 18 | T B T B T |
7 | ![]() | 11 | 4 | 5 | 2 | 7 | 17 | T H B H H |
8 | ![]() | 12 | 5 | 2 | 5 | 1 | 17 | T B B H B |
9 | ![]() | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
10 | ![]() | 12 | 4 | 2 | 6 | -1 | 14 | B B T B T |
11 | ![]() | 11 | 4 | 2 | 5 | -3 | 14 | B T T T H |
12 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -9 | 12 | B H T T B |
13 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -3 | 11 | B B B H T |
14 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -4 | 11 | B H T B B |
15 | ![]() | 10 | 2 | 0 | 8 | -9 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 12 | 0 | 2 | 10 | -27 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại