Ném biên cho Rosenborg.
![]() Kasper Waarts Hoegh (Kiến tạo: Patrick Berg) 4 | |
![]() Patrick Berg 9 | |
![]() Ole Blomberg (Kiến tạo: Jens Petter Hauge) 18 | |
![]() Ole Blomberg (Kiến tạo: Ulrik Saltnes) 39 | |
![]() Ole Christian Saeter (Thay: Iver Fossum) 46 | |
![]() Ulrik Saltnes (Kiến tạo: Jens Petter Hauge) 52 | |
![]() Fredrik Sjoevold 57 | |
![]() Isak Dybvik Maeaettae (Thay: Jens Petter Hauge) 67 | |
![]() Sondre Auklend (Thay: Haakon Evjen) 67 | |
![]() Emil Konradsen Ceide 70 | |
![]() Andreas Helmersen (Thay: Kasper Waarts Hoegh) 76 | |
![]() Moustafa Zeidan (Thay: Sverre Halseth Nypan) 79 | |
![]() Jeppe Kjaer (Thay: Ulrik Saltnes) 82 | |
![]() Odin Luraas Bjoertuft (Thay: Haitam Aleesami) 82 | |
![]() Isak Snaer Thorvaldsson (Thay: Noah Holm) 83 | |
![]() Ulrik Yttergaard Jenssen (Thay: Tomas Nemcik) 86 |
Thống kê trận đấu Bodoe/Glimt vs Rosenborg


Diễn biến Bodoe/Glimt vs Rosenborg
Liệu Bodoe/Glimt có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Rosenborg không?
Tore Hansen ra hiệu cho một quả đá phạt cho Bodoe/Glimt.
Rosenborg được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Bóng an toàn khi Rosenborg được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả phạt góc.
Alfred Johansson thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại Sân vận động Aspmyra với Rasmus Semundseth Sandberg thay cho Tomas Nemcik.
Đội khách đã thay Noah Jean Holm bằng Isak Snaer Thorvaldsson. Đây là sự thay đổi người thứ ba trong ngày hôm nay của Alfred Johansson.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả phạt góc do Tore Hansen trao.
Đội chủ nhà thay Haitam Aleesami bằng Odin Luras Bjortuft.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Rosenborg.
Kjetil Knutsen (Bodoe/Glimt) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Jeppe Kjaer Jensen thay cho Ulrik Saltnes.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả phạt góc.
Moustafa Zeidan thay thế Sverre Halseth Nypan cho Rosenborg tại Sân vận động Aspmyra.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Bodo.
Rosenborg được hưởng quả phát bóng lên tại sân Aspmyra Stadion.
Tại Bodo, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.

Emil Konradsen Ceide (Rosenborg) đã nhận thẻ vàng từ trọng tài Tore Hansen.
Đội chủ nhà đã thay Hakon Evjen bằng Sondre Auklend. Đây là sự thay đổi thứ hai trong ngày hôm nay của Kjetil Knutsen.
Isak Dybvik Maatta thay thế Jens Hauge cho Bodoe/Glimt tại sân Aspmyra.
Bodoe/Glimt cần phải cẩn trọng. Rosenborg có một quả ném biên tấn công.
Đội hình xuất phát Bodoe/Glimt vs Rosenborg
Bodoe/Glimt (4-3-3): Nikita Haikin (12), Fredrik Sjovold (20), Jostein Gundersen (6), Haitam Aleesami (5), Fredrik Bjorkan (15), Hakon Evjen (26), Patrick Berg (7), Ulrik Saltnes (14), Ole Didrik Blomberg (11), Kasper Høgh (9), Jens Hauge (10)
Rosenborg (4-3-3): Sander Tangvik (1), Erlend Dahl Reitan (2), Mikkel Konradsen Ceide (38), Tomas Nemcik (21), Adrian Pereira (19), Iver Fossum (8), Ole Selnaes (10), Sverre Halseth Nypan (41), Marius Broholm (7), Noah Jean Holm (18), Emil Konradsen Ceide (35)


Thay người | |||
67’ | Haakon Evjen Sondre Auklend | 46’ | Iver Fossum Ole Christian Saeter |
67’ | Jens Petter Hauge Isak Dybvik Maatta | 79’ | Sverre Halseth Nypan Moustafa Zeidan |
76’ | Kasper Waarts Hoegh Andreas Helmersen | 83’ | Noah Holm Isak Snaer Thorvaldsson |
82’ | Haitam Aleesami Odin Luras Bjortuft | 86’ | Tomas Nemcik Ulrik Yttergard Jenssen |
82’ | Ulrik Saltnes Jeppe Kjaer Jensen |
Cầu thủ dự bị | |||
Magnus Brondbo | Rasmus Semundseth Sandberg | ||
Villads Nielsen | Luka Racic | ||
Odin Luras Bjortuft | Santeri Vaananen | ||
Sondre Auklend | Ole Christian Saeter | ||
Sondre Fet | Jonas Sogaard Mortensen | ||
Andreas Helmersen | Isak Snaer Thorvaldsson | ||
Isak Dybvik Maatta | Henry Sletsjøe | ||
Sondre Sorli | Ulrik Yttergard Jenssen | ||
Jeppe Kjaer Jensen | Moustafa Zeidan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bodoe/Glimt
Thành tích gần đây Rosenborg
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 9 | 2 | 1 | 18 | 29 | T T T T T |
2 | ![]() | 11 | 7 | 2 | 2 | 5 | 23 | H H T B T |
3 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 6 | 22 | H T B T H |
4 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 5 | 17 | T T B B H |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 12 | 16 | T B T B T |
6 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 2 | 16 | B T T T T |
7 | ![]() | 9 | 5 | 0 | 4 | 1 | 15 | T T B T B |
8 | ![]() | 9 | 3 | 4 | 2 | 6 | 13 | H T H B H |
9 | ![]() | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T B T B B |
10 | ![]() | 9 | 4 | 0 | 5 | -3 | 12 | B B T T T |
11 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -1 | 11 | T B B T B |
12 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -3 | 11 | B B H T B |
13 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -7 | 11 | H B H T T |
14 | ![]() | 9 | 2 | 0 | 7 | -4 | 6 | T B B B B |
15 | ![]() | 9 | 1 | 2 | 6 | -9 | 5 | H B B B H |
16 | ![]() | 10 | 0 | 1 | 9 | -23 | 1 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại