Isak Snaer Thorvaldsson (Rosenborg) nhận thẻ vàng.
![]() Marius Berntsen Olsen 13 | |
![]() Sander Hestetun Kilen (Kiến tạo: Ruben Kristensen Alte) 21 | |
![]() Sander Hestetun Kilen (Kiến tạo: Mustapha Isah) 33 | |
![]() Ruben Kristensen Alte (Kiến tạo: Mustapha Isah) 35 | |
![]() Emil Konradsen Ceide (Kiến tạo: Ole Kristian Selnaes) 45+3' | |
![]() Adrian Pereira (Thay: Jonas Soegaard Mortensen) 46 | |
![]() Santeri Vaeaenaenen (Thay: Moustafa Zeidan) 46 | |
![]() Ulrik Yttergaard Jenssen 54 | |
![]() Alioune Ndour (Thay: Mustapha Isah) 61 | |
![]() Isak Snaer Thorvaldsson (Thay: Haakon Volden) 66 | |
![]() Haakon Haugen (Thay: Sander Hestetun Kilen) 74 | |
![]() David Tufekcic 77 | |
![]() Frederik Flex (Thay: Ruben Kristensen Alte) 80 | |
![]() Max Normann Williamsen (Thay: Ian Hoffmann) 81 | |
![]() Haakon Haugen 85 | |
![]() Alioune Ndour 88 | |
![]() Isak Snaer Thorvaldsson 90+4' | |
![]() Noah Holm 90+4' |
Thống kê trận đấu Kristiansund BK vs Rosenborg


Diễn biến Kristiansund BK vs Rosenborg

Kristiansund được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kristiansund thực hiện quả ném biên ở khu vực của Rosenborg.
Marius Lien ra hiệu cho một quả ném biên của Kristiansund ở phần sân của Rosenborg.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Kristiansund.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Kristiansund.

Alioune Ndour của Kristiansund đã bị phạt thẻ ở Kristiansund.
Quả ném biên cho Kristiansund ở phần sân của Rosenborg.
Quả ném biên cho Rosenborg ở phần sân nhà.
Marius Lien ra hiệu cho một quả đá phạt cho Kristiansund ở phần sân nhà.
Pha chơi bóng tuyệt vời từ Alioune Ndour để kiến tạo bàn thắng.

Bàn thắng! Haakon Haugen nâng tỷ số cho Kristiansund lên 4-1.
Rosenborg được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Kristiansund bị bắt việt vị.
Amund Skiri (Kristiansund) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, Max Williamsen vào thay Ian Hoffmann.
Amund Skiri thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Kristiansund Stadion với Frederik Flex vào thay Ruben Kristensen Alte.
Kristiansund có một quả phát bóng lên.
Liệu Rosenborg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Kristiansund không?
Rosenborg được hưởng một quả phạt góc do Marius Lien trao.

David Tufekcic của Kristiansund đã bị Marius Lien phạt thẻ vàng đầu tiên.
Ném biên cho Kristiansund.
Đội hình xuất phát Kristiansund BK vs Rosenborg
Kristiansund BK (4-1-4-1): Knut Andre Skjaerstein (26), Ian Hoffmann (22), Marius Berntsen Olsen (4), Dan Peter Ulvestad (5), Mikkel Rakneberg (15), Wilfred George Igor (20), David Tufekcic (16), Niklas Ødegård (18), Ruben Kristensen Alte (8), Mustapha Isah (7), Sander Hestetun Kilen (9)
Rosenborg (4-3-3): Sander Tangvik (1), Jonas Sogaard Mortensen (15), Mikkel Konradsen Ceide (38), Hakon Volden (50), Ulrik Yttergard Jenssen (23), Moustafa Zeidan (5), Ole Selnaes (10), Iver Fossum (8), Noah Jean Holm (18), Dino Islamovic (39), Emil Konradsen Ceide (35)


Thay người | |||
61’ | Mustapha Isah Badou | 46’ | Moustafa Zeidan Santeri Vaananen |
74’ | Sander Hestetun Kilen Haakon Haugen | 46’ | Jonas Soegaard Mortensen Adrian Pereira |
80’ | Ruben Kristensen Alte Frederik Flex | 66’ | Haakon Volden Isak Snaer Thorvaldsson |
81’ | Ian Hoffmann Max Williamsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Sander Rod | Rasmus Semundseth Sandberg | ||
Frederik Flex | Erlend Dahl Reitan | ||
Franklin Nyenetue | Santeri Vaananen | ||
Max Williamsen | Ole Christian Saeter | ||
Igor Jelicic | Isak Snaer Thorvaldsson | ||
Awet Ermias Alemseged | Adrian Pereira | ||
Badou | Henry Sletsjøe | ||
Herman Sjavik Opsahl | Jesper Reitan Sunde | ||
Haakon Haugen | Elias Sandroed |
Nhận định Kristiansund BK vs Rosenborg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kristiansund BK
Thành tích gần đây Rosenborg
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 10 | 2 | 1 | 19 | 32 | T T T T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 2 | 23 | H T B T B |
3 | ![]() | 12 | 6 | 4 | 2 | 3 | 22 | T B T H B |
4 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 15 | 19 | B T B T T |
5 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 4 | 19 | T T T T T |
6 | ![]() | 10 | 6 | 0 | 4 | 5 | 18 | T B T B T |
7 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T T B B H |
8 | ![]() | 12 | 5 | 1 | 6 | -2 | 16 | B T B B T |
9 | ![]() | 10 | 3 | 5 | 2 | 6 | 14 | T H B H H |
10 | ![]() | 11 | 4 | 2 | 5 | 0 | 14 | B B T B T |
11 | ![]() | 10 | 4 | 1 | 5 | -3 | 13 | B T T T H |
12 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -4 | 11 | B H T B B |
13 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -9 | 11 | B H T T B |
14 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -4 | 8 | B B B H T |
15 | ![]() | 10 | 2 | 0 | 8 | -9 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 11 | 0 | 1 | 10 | -27 | 1 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại