Tại Oslo, Molde tấn công qua Markus Kaasa. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
![]() Magnus Wolff Eikrem (Kiến tạo: Emil Breivik) 7 | |
![]() Filip Thorvaldsen (Kiến tạo: Carl Lange) 23 | |
![]() Fidel Brice Ambina (Kiến tạo: Elias Soerensen) 42 | |
![]() Valdemar Lund (Thay: Isak Helstad Amundsen) 46 | |
![]() Halldor Stenevik 52 | |
![]() Mads Enggaard 58 | |
![]() Carl Lange 60 | |
![]() Petter Strand (Thay: Stian Sjoevold Thorstensen) 61 | |
![]() Martin Bjoernbak (Thay: Casper Oeyvann) 65 | |
![]() Jalal Abdullai (Thay: Caleb Zady Sery) 65 | |
![]() Magnus Bech Riisnaes (Thay: Filip Thorvaldsen) 71 | |
![]() Henrik Roervik Bjoerdal (Thay: Elias Soerensen) 71 | |
![]() Daniel Daga (Thay: Eirik Hestad) 77 | |
![]() Daniel Daga (Kiến tạo: Magnus Wolff Eikrem) 80 | |
![]() Fredrik Gulbrandsen (Kiến tạo: Magnus Wolff Eikrem) 84 | |
![]() Markus Andre Kaasa (Thay: Magnus Wolff Eikrem) 86 | |
![]() Elias Hagen (Thay: Carl Lange) 87 | |
![]() Muamer Brajanac (Thay: Haakon Sjaatil) 87 | |
![]() Muamer Brajanac (Thay: Carl Lange) 88 | |
![]() Elias Hagen (Thay: Haakon Sjaatil) 88 | |
![]() Emil Breivik 90+3' |
Thống kê trận đấu Vaalerenga vs Molde


Diễn biến Vaalerenga vs Molde
Bóng đi ra ngoài sân và Valerenga được hưởng quả phát bóng lên.
Tại Oslo, Molde tiến lên phía trước qua Daniel Daga. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Valerenga được hưởng quả phạt góc.

Emil Breivik (Molde) bị Tore Hansen phạt thẻ vàng và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do số lượng thẻ vàng đã nhận mùa này.
Valerenga dâng cao đội hình và Mees Rijks đã đánh đầu trúng bóng. Cú sút bị hàng phòng ngự Molde cảnh giác phá ra.
Mees Rijks (Valerenga) có cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng đã bị phá ra.
Valerenga được hưởng quả phạt góc.
Valerenga được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Valerenga được hưởng quả ném biên trong phần sân của Molde.
Valerenga thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Muamer Brajanac thay thế Hakon Sjatil.
Geir Bakke thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Intility Arena với Elias Kristoffersen Hagen thay thế Carl Lange.
Valerenga thực hiện sự thay người thứ năm với Muamer Brajanac thay thế Carl Lange.
Geir Bakke thực hiện sự thay người thứ tư của đội tại Intility Arena với Elias Kristoffersen Hagen thay thế Hakon Sjatil.
Molde có một quả phát bóng từ cầu môn.
Markus Kaasa vào sân thay cho Magnus Wolff Eikrem của Molde.
Magnus Wolff Eikrem có pha kiến tạo ở đây.

Fredrik Gulbrandsen ghi bàn bằng cú đánh đầu và đội khách hiện dẫn trước 2-3.
Molde được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.

Daniel Daga ghi bàn gỡ hòa cho Molde. Tỷ số hiện tại là 2-2.
Đội hình xuất phát Vaalerenga vs Molde
Vaalerenga (4-3-3): Jacob Storevik (1), Haakon Sjaatil (3), Aaron Kiil Olsen (4), Sebastian Jarl (55), Noah Pallas (23), Stian Sjovold Thorstensen (22), Fidele Brice Ambina (29), Carl Lange (10), Filip Thorvaldsen (26), Mees Rijks (9), Elias Sørensen (11)
Molde (4-3-3): Jacob Karlstrom (1), Halldor Stenevik (18), Casper Oyvann (3), Eirik Haugan (19), Isak Helstad Amundsen (6), Emil Breivik (16), Mads Enggard (10), Magnus Wolff Eikrem (7), Eirik Hestad (5), Fredrik Gulbrandsen (8), Caleb Zady Sery (11)


Thay người | |||
61’ | Stian Sjoevold Thorstensen Petter Strand | 46’ | Isak Helstad Amundsen Valdemar Lund |
71’ | Filip Thorvaldsen Magnus Riisnæs | 65’ | Caleb Zady Sery Jalal Abdullai |
71’ | Elias Soerensen Henrik Bjørdal | 65’ | Casper Oeyvann Martin Bjornbak |
87’ | Carl Lange Elias Kristoffersen Hagen | 77’ | Eirik Hestad Daniel Daga |
87’ | Haakon Sjaatil Muamer Brajanac | 86’ | Magnus Wolff Eikrem Markus Kaasa |
Cầu thủ dự bị | |||
Magnus Sjøeng | Sean McDermott | ||
Kevin Tshiembe | Valdemar Lund | ||
Vegar Hedenstad | Jalal Abdullai | ||
Magnus Riisnæs | Johan Bakke | ||
Henrik Bjørdal | Daniel Daga | ||
Elias Kristoffersen Hagen | Mathias Silseth Mork | ||
Petter Strand | Sondre Granaas | ||
Vinicius Nogueira | Markus Kaasa | ||
Muamer Brajanac | Martin Bjornbak |
Nhận định Vaalerenga vs Molde
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vaalerenga
Thành tích gần đây Molde
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 10 | 2 | 1 | 21 | 32 | T T T T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 2 | 23 | H T B T B |
3 | ![]() | 12 | 6 | 4 | 2 | 3 | 22 | T B T H B |
4 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 15 | 19 | B T B T T |
5 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 4 | 19 | T T T T T |
6 | ![]() | 10 | 6 | 0 | 4 | 5 | 18 | T B T B T |
7 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 2 | 17 | T B B H B |
8 | ![]() | 12 | 5 | 1 | 6 | -2 | 16 | B T B B T |
9 | ![]() | 10 | 3 | 5 | 2 | 6 | 14 | T H B H H |
10 | ![]() | 11 | 4 | 2 | 5 | 0 | 14 | B B T B T |
11 | ![]() | 10 | 4 | 1 | 5 | -3 | 13 | B T T T H |
12 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -4 | 11 | B H T B B |
13 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -9 | 11 | B H T T B |
14 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -4 | 8 | B B B H T |
15 | ![]() | 10 | 2 | 0 | 8 | -9 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 11 | 0 | 1 | 10 | -27 | 1 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại