KFUM Oslo quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
![]() Bjoern Martin Kristensen 18 | |
![]() Simen Hestnes 38 | |
![]() Simen Hestnes 40 | |
![]() Teodor Berg Haltvik (Thay: Bjoern Martin Kristensen) 46 | |
![]() Haakon Hoseth 53 | |
![]() Filip Thorvaldsen 54 | |
![]() Filip Thorvaldsen (Kiến tạo: Elias Soerensen) 64 | |
![]() Ayoub Aleesami 72 | |
![]() David Hickson Gyedu (Thay: Robin Rasch) 73 | |
![]() Noah Pallas (Thay: Vinicius Nogueira) 78 | |
![]() Daniel Schneider (Thay: Mathias Toennessen) 78 | |
![]() Amin Nouri (Thay: Haakon Hoseth) 78 | |
![]() Niclas Schjoeth Semmen (Thay: Obilor Denzel Okeke) 83 | |
![]() Haakon Sjaatil (Thay: Filip Thorvaldsen) 87 | |
![]() Aaron Kiil Olsen 88 | |
![]() Mees Rijks (Thay: Muamer Brajanac) 90 | |
![]() Stian Sjoevold Thorstensen (Thay: Elias Hagen) 90 |
Thống kê trận đấu KFUM Oslo vs Vaalerenga


Diễn biến KFUM Oslo vs Vaalerenga
Liệu KFUM Oslo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Valerenga không?
Stian Sjovold Thorstensen đang thay thế Elias Kristoffersen Hagen cho đội khách.
Geir Bakke đang thực hiện sự thay người thứ ba của đội tại KFUM Arena với Mees Rijks thay thế Muamer Brajanac.
Bóng an toàn khi KFUM Oslo được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Oslo.

Aaron Kiil Olsen (Valerenga) đã bị phạt thẻ và giờ đây phải cẩn thận không để nhận thẻ vàng thứ hai.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho KFUM Oslo được hưởng một quả đá phạt.
Hakon Sjatil vào sân thay cho Filip Erik Thorvaldsen của Valerenga tại KFUM Arena.
Marius Hansen Grotta trao cho KFUM Oslo một quả phát bóng lên.
Johannes Moesgaard (KFUM Oslo) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, Niclas Schjøth Semmen vào thay Obilor Denzel Okeke.
Valerenga được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân, Valerenga được hưởng quả phát bóng lên.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho KFUM Oslo được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Valerenga được hưởng phạt góc.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho KFUM Oslo tại KFUM Arena.
Đội chủ nhà thay Hakon Helland Hoseth bằng Amin Nouri.
Daniel Schneider vào sân thay cho Mathias Tonnessen của KFUM Oslo.
Valerenga thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Noah Pallas thay cho Vinicius Nogueira.
Valerenga được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Đội hình xuất phát KFUM Oslo vs Vaalerenga
KFUM Oslo (3-4-3): Emil Odegaard (1), Ayoub Aleesami (3), Fredrik Tobias Berglie (5), Mathias Tonnessen (15), Håkon Helland Hoseth (14), Simen Hestnes (8), Robin Rasch (7), Jonas Lange Hjorth (16), Sverre Hakami Sandal (25), Bjorn Martin Kristensen (22), Obilor Denzel Okeke (11)
Vaalerenga (4-3-3): Magnus Sjøeng (21), Vegar Hedenstad (6), Aaron Kiil Olsen (4), Sebastian Jarl (55), Vinicius Nogueira (27), Elias Kristoffersen Hagen (15), Fidele Brice Ambina (29), Carl Lange (10), Filip Thorvaldsen (26), Muamer Brajanac (80), Elias Sørensen (11)


Thay người | |||
46’ | Bjoern Martin Kristensen Teodor Berg Haltvik | 78’ | Vinicius Nogueira Noah Pallas |
73’ | Robin Rasch David Gyedu | 87’ | Filip Thorvaldsen Haakon Sjaatil |
78’ | Mathias Toennessen Daniel Schneider | 90’ | Muamer Brajanac Mees Rijks |
78’ | Haakon Hoseth Amin Nouri | 90’ | Elias Hagen Stian Sjovold Thorstensen |
83’ | Obilor Denzel Okeke Niclas Schjoeth Semmen |
Cầu thủ dự bị | |||
William Da Rocha | Haakon Sjaatil | ||
Daniel Schneider | Mees Rijks | ||
Teodor Berg Haltvik | Onyebuchi Obasi | ||
Niclas Schjoeth Semmen | Lorents Apold-Aasen | ||
Joachim Prent-Eckbo | Stian Sjovold Thorstensen | ||
Mame Mor Ndiaye | Noah Pallas | ||
Amin Nouri | Kevin Tshiembe | ||
David Gyedu | Jacob Storevik | ||
Momodou Lion Njie |
Nhận định KFUM Oslo vs Vaalerenga
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây KFUM Oslo
Thành tích gần đây Vaalerenga
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 10 | 2 | 1 | 21 | 32 | T T T T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 2 | 23 | H T B T B |
3 | ![]() | 12 | 6 | 4 | 2 | 3 | 22 | T B T H B |
4 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 15 | 19 | B T B T T |
5 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 4 | 19 | T T T T T |
6 | ![]() | 10 | 6 | 0 | 4 | 5 | 18 | T B T B T |
7 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 2 | 17 | T B B H B |
8 | ![]() | 12 | 5 | 1 | 6 | -2 | 16 | B T B B T |
9 | ![]() | 10 | 3 | 5 | 2 | 6 | 14 | T H B H H |
10 | ![]() | 11 | 4 | 2 | 5 | 0 | 14 | B B T B T |
11 | ![]() | 10 | 4 | 1 | 5 | -3 | 13 | B T T T H |
12 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -4 | 11 | B H T B B |
13 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -9 | 11 | B H T T B |
14 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -4 | 8 | B B B H T |
15 | ![]() | 10 | 2 | 0 | 8 | -9 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 11 | 0 | 1 | 10 | -27 | 1 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại