Phát bóng lên cho đội chủ nhà Criciuma.
![]() Diego Goncalves 6 | |
![]() Thayllon 13 | |
![]() Marcinho 43 | |
![]() Jean Carlos (Thay: Jhonata Robert) 56 | |
![]() Thiago Lopes (Thay: Albano) 58 | |
![]() Rodrigo Souza Santos (Thay: Netinho) 58 | |
![]() Fellipe Mateus (Thay: Diego Goncalves) 66 | |
![]() Joao Carlos (Thay: Yan Souto) 66 | |
![]() Ian Luccas (Thay: Thayllon) 67 | |
![]() Wesley Pomba (Thay: Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior) 67 | |
![]() Jean 77 | |
![]() Marcelo Benevenuto (Thay: Marcinho) 80 | |
![]() Leo Naldi (Thay: Matheus Trindade) 80 | |
![]() Ronaldo (Thay: Ricardinho) 83 | |
![]() Leo (Thay: Joao Carlos) 87 | |
![]() Kevin (Thay: Lucas Rodrigues) 90 |
Thống kê trận đấu Criciuma vs Ferroviaria

Diễn biến Criciuma vs Ferroviaria
Wesley Pomba của Ferroviaria tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Ném biên cho Ferroviaria.

Leo (Criciuma) đã nhận thẻ vàng từ Yuri Elino Ferreira Da Cruz.
Yuri Elino Ferreira Da Cruz thổi phạt cho Ferroviaria ở phần sân nhà.
Ném biên cho Criciuma ở phần sân nhà.

Wesley Pomba của Ferroviaria đã bị Yuri Elino Ferreira Da Cruz cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Yuri Elino Ferreira Da Cruz chỉ định một quả đá phạt cho Criciuma ở phần sân nhà.
Ném biên cho Ferroviaria.
Ferroviaria thực hiện quả ném biên ở phần sân của Criciuma.
Liệu Criciuma có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Ferroviaria không?
Bergantin Vinicius (Ferroviaria) thực hiện sự thay đổi người thứ sáu, Kevin vào thay cho Lucas Rodrigues.
Criciuma được hưởng quả phát bóng lên tại Estadio Heriberto Hulse.
Liệu Criciuma có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Ferroviaria không?
Carlos Henrique De Moura Brito của Ferroviaria đã đứng dậy trở lại tại Estadio Heriberto Hulse.
Eduardo Baptista (Criciuma) thực hiện sự thay đổi thứ sáu, với Leo thay thế Joao Carlos có thể bị chấn thương.
Trận đấu tạm thời bị hoãn để chăm sóc cho Joao Carlos của Criciuma, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Trận đấu tạm dừng ngắn để chăm sóc cho Carlos Henrique De Moura Brito bị chấn thương.
Ronaldo vào sân thay cho Ricardinho bên phía Ferroviaria.
Criciuma được hưởng một quả phạt góc.
Marcelo Benevenuto vào sân thay cho Marcinho bên phía đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Criciuma vs Ferroviaria
Criciuma (3-4-2-1): Kaua (12), Rodrigo (3), Marcinho (6), Luciano Castán (4), Yan (2), Filipinho (76), Trindade (5), Guilherme Lobo (25), Jhonata Robert (10), Diego Goncalves (77), Nicolas (9)
Ferroviaria (4-2-3-1): Junior (41), Gustavo dos Santos Silva Medina (13), Ronaldo Luiz Alves (22), Lucas Rodrigues (2), Edson Lucas (66), Ricardinho (5), Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior (77), Albano (20), Netinho (35), Thayllon (39), Carlos Henrique De Moura Brito (92)

Thay người | |||
56’ | Jhonata Robert Jean Carlos | 58’ | Netinho Rodrigo Souza Santos |
66’ | Diego Goncalves Fellipe Mateus | 58’ | Albano Thiago Lopes |
66’ | Leo Joao Carlos | 67’ | Thayllon Ian Luccas |
80’ | Marcinho Marcelo Benevenuto | 67’ | Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior Wesley Pomba |
80’ | Matheus Trindade Leo Naldi | 83’ | Ricardinho Ronaldo |
87’ | Joao Carlos Leo | 90’ | Lucas Rodrigues Kevin |
Cầu thủ dự bị | |||
Fellipe Mateus | Rodrigo Souza Santos | ||
Gustavo Maia | Ian Luccas | ||
Marcelo Benevenuto | Maycon Matheus do Nascimento | ||
Leo Naldi | Tarik | ||
Jean Carlos | Ronaldo | ||
Joao Carlos | Leonardo Wall dos Santos | ||
Leo | Wesley Pomba | ||
Everton Morelli Casimiro | Kevin | ||
Juninho | Filipe Alexandre Da Costa | ||
Luiz Henrique | Thiago Lopes | ||
Luiz Ricardo Alves | Ze Mario | ||
Axel Bernardes Lopes |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Criciuma
Thành tích gần đây Ferroviaria
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 10 | 3 | 3 | 10 | 33 | H T T T T |
2 | ![]() | 16 | 10 | 3 | 3 | 8 | 33 | B B T H T |
3 | ![]() | 16 | 8 | 6 | 2 | 10 | 30 | T B H H T |
4 | ![]() | 16 | 6 | 7 | 3 | 4 | 25 | T B B T H |
5 | ![]() | 15 | 6 | 6 | 3 | 6 | 24 | T H B T H |
6 | ![]() | 16 | 7 | 2 | 7 | 4 | 23 | B T B B T |
7 | ![]() | 16 | 7 | 2 | 7 | -1 | 23 | T T B T B |
8 | ![]() | 16 | 7 | 2 | 7 | -1 | 23 | B B T T H |
9 | ![]() | 15 | 6 | 4 | 5 | -1 | 22 | T B B B H |
10 | ![]() | 16 | 5 | 7 | 4 | 2 | 22 | H T B T H |
11 | ![]() | 16 | 6 | 3 | 7 | 0 | 21 | T B B B B |
12 | ![]() | 16 | 6 | 2 | 8 | -3 | 20 | T H T B B |
13 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | 2 | 20 | T H B H T |
14 | ![]() | 16 | 5 | 3 | 8 | -2 | 18 | B T B B H |
15 | 16 | 4 | 6 | 6 | -3 | 18 | B T B B B | |
16 | ![]() | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | H B T T H |
17 | ![]() | 15 | 5 | 0 | 10 | -9 | 15 | B T T B T |
18 | ![]() | 16 | 3 | 6 | 7 | -6 | 15 | T T T H H |
19 | ![]() | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B H B T B |
20 | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại