Tại Araraquara, Ferroviaria tấn công qua Vitor Barreto. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
![]() Wellison Matheus Rodriguez Regis 4 | |
![]() (Pen) Netinho 12 | |
![]() Robinho (Thay: Wellison Matheus Rodriguez Regis) 46 | |
![]() Sabit Abdulai (Thay: Gabriel Bispo) 46 | |
![]() Tarik (Thay: Netinho) 63 | |
![]() Ronie Carrillo (Thay: Alejo Dramisino) 63 | |
![]() Thayllon (Thay: Albano) 63 | |
![]() Vitor Barreto (Thay: Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior) 79 | |
![]() Kevin (Thay: Lucas Rodrigues) 80 | |
![]() Diego Quirino (Thay: Carlos Henrique De Moura Brito) 80 | |
![]() Wallison (Thay: Jeferson) 80 | |
![]() Willian Gabriel Lins de Sa (Thay: Jonathan Cafu) 80 | |
![]() (Pen) Leandro Maciel 86+5' |
Thống kê trận đấu Ferroviaria vs Botafogo SP

Diễn biến Ferroviaria vs Botafogo SP
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Araraquara.
Botafogo đang tiến lên và Ronie Carrillo có cú sút, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Phát bóng cho Ferroviaria tại Estadio Dr. Adhemar de Barros.
Đá phạt cho Ferroviaria ở phần sân của Botafogo.
Botafogo đẩy lên phía trước và Ronie Carrillo đánh đầu trúng bóng. Cú dứt điểm bị hàng phòng ngự Ferroviaria cảnh giác cản phá.
Tại Araraquara, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Ném biên cao cho Botafogo ở Araraquara.
Ferroviaria được hưởng quả phát bóng lên tại sân Estadio Dr. Adhemar de Barros.
Tại Araraquara, Botafogo tấn công qua Alexandre Jesus. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Ronie Carrillo đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.

Leandro Maciel ghi bàn gỡ hòa 1-1 tại sân Estadio Dr. Adhemar de Barros.

Tại sân Estadio Dr. Adhemar de Barros, Tarik đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Đá phạt cho Botafogo.
Leandro Maciel đã đứng dậy trở lại.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Leandro Maciel của Botafogo, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Matheus Delgado Candancan ra hiệu cho Botafogo được hưởng quả đá phạt.
Botafogo thực hiện quả ném biên ở phần sân của Ferroviaria.
Botafogo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ferroviaria được hưởng quả ném biên ở phần sân của Botafogo.
Ferroviaria được hưởng quả ném biên tại Estadio Dr. Adhemar de Barros.
Đội hình xuất phát Ferroviaria vs Botafogo SP
Ferroviaria (4-2-3-1): Junior (41), Ronaldo Luiz Alves (22), Maycon Matheus do Nascimento (44), Lucas Rodrigues (2), Eric Almeida de Melo (14), Ricardinho (5), Thiago Lopes (37), Albano (20), Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior (77), Netinho (35), Carlos Henrique De Moura Brito (92)
Botafogo SP (4-4-2): Victor Souza (1), Jeferson (2), Ericson (3), Rafael Henrique Milhorim (4), Gabriel Risso (6), Gabriel Bispo (5), Leandro Maciel (10), Alejo Dramisino (8), Jonathan Cafu (7), Wellison Matheus Rodriguez Regis (11), Alexandre Jesus (9)

Thay người | |||
63’ | Albano Thayllon | 46’ | Wellison Matheus Rodriguez Regis Robinho |
63’ | Netinho Tarik | 46’ | Gabriel Bispo Sabit Abdulai |
79’ | Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior Vitor Barreto | 63’ | Alejo Dramisino Ronie Carrillo |
80’ | Lucas Rodrigues Kevin | 80’ | Jeferson Wallison |
80’ | Carlos Henrique De Moura Brito Diego Quirino | 80’ | Jonathan Cafu Willian Gabriel Lins de Sa |
Cầu thủ dự bị | |||
Thayllon | Joao Carlos | ||
Kevin | Wallison | ||
Rodrigo Souza Santos | Edson | ||
Cassio Gabriel | Rafinha | ||
Vitor Barreto | Robinho | ||
Tarik | Sabit Abdulai | ||
Wesley Pomba | Ronie Carrillo | ||
Edson Lucas | Pablo Thiago Ferreira Thomaz | ||
Igor Bolt | Pedro Henrique Tello | ||
Erik | Willian Gabriel Lins de Sa | ||
Filipe Alexandre Da Costa | |||
Diego Quirino |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ferroviaria
Thành tích gần đây Botafogo SP
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 6 | 20 | T T T H T |
2 | ![]() | 10 | 5 | 4 | 1 | 6 | 19 | B H T T T |
3 | ![]() | 9 | 4 | 5 | 0 | 6 | 17 | H T T H H |
4 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 3 | 16 | T B B T T |
5 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 1 | 16 | T B T B B |
6 | ![]() | 9 | 4 | 4 | 1 | 6 | 16 | T B H H T |
7 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 2 | 15 | T H B B T |
8 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 1 | 15 | H H H T B |
9 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 1 | 13 | B T H T B |
10 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 0 | 13 | B T T T B |
11 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | -1 | 13 | B B H B T |
12 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | -2 | 13 | B B H B T |
13 | 10 | 2 | 6 | 2 | 0 | 12 | T H H B H | |
14 | ![]() | 9 | 2 | 5 | 2 | 0 | 11 | H T H H B |
15 | ![]() | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | T B B T H |
16 | ![]() | 9 | 1 | 4 | 4 | -3 | 7 | B T H H H |
17 | 9 | 1 | 4 | 4 | -4 | 7 | H B H H T | |
18 | ![]() | 9 | 2 | 0 | 7 | -8 | 6 | T B T B B |
19 | ![]() | 9 | 1 | 3 | 5 | -1 | 6 | H B H B B |
20 | ![]() | 9 | 0 | 4 | 5 | -7 | 4 | H B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại