Amazonas được trao một quả ném biên ở nửa sân của họ.
![]() Jackson 10 | |
![]() Marcinho 19 | |
![]() Jackson 30 | |
![]() Everton Morelli Casimiro (Thay: Matheus Trindade) 46 | |
![]() Nicolas 48 | |
![]() Nilson Castrillon 59 | |
![]() Aldair Rodriguez (Thay: Luan Santos Silva) 61 | |
![]() Xavier (Thay: Rafael Monteiro Reis) 61 | |
![]() Jean Carlos (Thay: Jhonata Robert) 64 | |
![]() Joaquin Torres (Thay: Kevin Ramirez) 66 | |
![]() William Barbio (Thay: Matheus da Conceicao Nascimento) 75 | |
![]() Juninho (Thay: Guilherme Lobo) 75 | |
![]() Joao Carlos (Thay: Rodrigo) 75 | |
![]() Rafael Tavares (Thay: Diego Zabala) 76 | |
![]() Luiz Ricardo Alves (Thay: Diego Goncalves) 86 | |
![]() Marcelo Hermes 90+2' |
Thống kê trận đấu Criciuma vs Amazonas FC

Diễn biến Criciuma vs Amazonas FC
Criciuma được trao một quả phạt góc bởi Jose Mendonca da Silva Junior.
Jean Carlos của Criciuma sút bóng trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá thành công.

Joaquin Torres của Amazonas đã nhận thẻ vàng tại Criciuma.
Amazonas cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Criciuma.

Marcelo Hermes (Criciuma) đã nhận thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Everton Morelli Casimiro đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.

Marcelo Hermes của Criciuma ghi bàn bằng đầu để đưa đội của mình dẫn trước 3-2.
Bóng an toàn khi Criciuma được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Amazonas có một quả phát bóng lên.
Ở Criciuma, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Ném biên cho Amazonas ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Criciuma tại sân Estadio Heriberto Hulse.
Ném biên cho Criciuma tại Estadio Heriberto Hulse.
Đội chủ nhà thay Diego Goncalves bằng Luiz Ricardo Alves.
Criciuma tiến lên nhưng Diego Goncalves bị phạt việt vị.
Criciuma tiến lên và Marcinho có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.

Fabiano (Amazonas) đã nhận thẻ vàng từ Jose Mendonca da Silva Junior.
Jose Mendonca da Silva Junior ra hiệu cho một quả đá phạt cho Criciuma ngay bên ngoài khu vực của Amazonas.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Amazonas gần khu vực cấm địa.
Jose Mendonca da Silva Junior ra hiệu cho Criciuma hưởng quả đá phạt.
Đội hình xuất phát Criciuma vs Amazonas FC
Criciuma (3-4-2-1): Alisson (1), Ze Gabriel (35), Rodrigo (3), Luciano Castán (4), Marcinho (6), Marcelo Hermes (22), Trindade (5), Guilherme Lobo (25), Jhonata Robert (10), Diego Goncalves (77), Nicolas (9)
Amazonas FC (5-3-2): Pedro Caracoci de Oliveira (1), Matheus da Conceicao Nascimento (4), Nilson Castrillon (30), Jackson (3), Fabiano (6), Rafael Monteiro Reis (2), Larry Vasquez (5), Robertinho (77), Didi (22), Kevin Ramirez (7), Luan Santos Silva (9)

Thay người | |||
46’ | Matheus Trindade Everton Morelli Casimiro | 61’ | Rafael Monteiro Reis Xavier |
64’ | Jhonata Robert Jean Carlos | 61’ | Luan Santos Silva Aldair Rodriguez |
75’ | Rodrigo Joao Carlos | 66’ | Kevin Ramirez Joaquin Torres |
75’ | Guilherme Lobo Juninho | 75’ | Matheus da Conceicao Nascimento William Barbio |
86’ | Diego Goncalves Luiz Ricardo Alves | 76’ | Diego Zabala Rafael Tavares |
Cầu thủ dự bị | |||
Luiz Ricardo Alves | Francinildo Pinheiro Bezerra | ||
Luiz Henrique | Rafael Tavares | ||
Joao Carlos | Jose Carlos Miranda | ||
Marcelo Benevenuto | William Barbio | ||
Yan | Joaquin Torres | ||
Juninho | Thomas | ||
Kaua | Xavier | ||
Everton Morelli Casimiro | Iverton Alves Passos | ||
Leo Naldi | Gabriel Moura | ||
Oluwasegun Samuel Otusanya | Aldair Rodriguez | ||
Leo | Dener Santos Silva | ||
Jean Carlos |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Criciuma
Thành tích gần đây Amazonas FC
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 8 | 2 | 2 | 7 | 26 | H T T T B |
2 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T T T T |
3 | ![]() | 13 | 7 | 3 | 3 | 6 | 24 | T T H H T |
4 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 3 | 21 | B T B T B |
5 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 0 | 21 | T T T B B |
6 | ![]() | 13 | 6 | 2 | 5 | 0 | 20 | T H B T T |
7 | ![]() | 13 | 5 | 5 | 3 | 5 | 20 | T B T H B |
8 | ![]() | 13 | 5 | 5 | 3 | 3 | 20 | H B T B B |
9 | ![]() | 13 | 6 | 1 | 6 | 4 | 19 | B T B T B |
10 | ![]() | 13 | 4 | 6 | 3 | 2 | 18 | B B T H T |
11 | 13 | 4 | 6 | 3 | 1 | 18 | B H T B T | |
12 | ![]() | 13 | 5 | 2 | 6 | -1 | 17 | T B B T H |
13 | ![]() | 13 | 5 | 1 | 7 | -4 | 16 | B B B B B |
14 | ![]() | 13 | 4 | 4 | 5 | 2 | 16 | B T T T H |
15 | ![]() | 12 | 4 | 2 | 6 | -2 | 14 | T B H B B |
16 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -6 | 13 | T H H B T |
17 | 13 | 3 | 4 | 6 | -7 | 13 | T B T B T | |
18 | ![]() | 13 | 2 | 5 | 6 | -6 | 11 | H T B H B |
19 | ![]() | 13 | 2 | 4 | 7 | -7 | 10 | B B B T T |
20 | ![]() | 12 | 3 | 0 | 9 | -10 | 9 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại