Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Vila Nova.
![]() Tiago Pagnussat 31 | |
![]() Walisson Maia 31 | |
![]() (Pen) Vinicius Mingotti 33 | |
![]() (Pen) Vinicius Alessandro 33 | |
![]() Igor (Thay: Elias) 46 | |
![]() Pedro Lucas (Thay: Allano) 57 | |
![]() Junior Todinho (Thay: Andre Luis) 58 | |
![]() Ruan Ribeiro (Thay: Guilherme Parede) 63 | |
![]() Arilson (Thay: Igor Henrique) 63 | |
![]() Juan Zuluaga (Thay: Neto Paraiba) 71 | |
![]() Brenno Pereira Silva (Thay: Rodrigo Farofa) 71 | |
![]() Higor Luiz de Souza (Thay: Walisson Maia) 76 | |
![]() Fransergio (Thay: Indio) 80 | |
![]() Ademilson (Thay: Vinicius Mingotti) 80 |
Thống kê trận đấu Vila Nova vs Operario Ferroviario


Diễn biến Vila Nova vs Operario Ferroviario
Tại Goiania, Matheus dos Santos Miranda (Ferroviario) đã bỏ lỡ cơ hội với một cú đánh đầu.
Tại Goiania, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Joao Vitor Gobi trao cho đội khách một quả ném biên.
Liệu Vila Nova có tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Ferroviario không?
Joao Vitor Gobi ra hiệu cho Ferroviario hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Vila Nova được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Joao Vitor Gobi cho Ferroviario hưởng một quả phát bóng.
Ruan Ribeiro của Vila Nova có cú sút về phía khung thành tại Estadio Onesio Brasileiro Alvarenga. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Ném biên cho Ferroviario ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Vila Nova được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ferroviario được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Joao Vitor Gobi ra hiệu cho Ferroviario được hưởng quả ném biên ở phần sân của Vila Nova.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Goiania.
Ferroviario được hưởng một quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.

Matheus dos Santos Miranda (Ferroviario) đã nhận thẻ vàng từ Joao Vitor Gobi.
Đá phạt cho Vila Nova ở phần sân của Ferroviario.
Joao Vitor Gobi ra hiệu cho Ferroviario được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Vila Nova.
Phạt góc được trao cho Vila Nova.
Đội hình xuất phát Vila Nova vs Operario Ferroviario
Vila Nova (4-3-3): Halls (99), Tiago Pagnussat (3), Walisson Maia (4), Willian Formiga (13), Igor Henrique (27), Joao Vieira (5), Vinicius Rodrigues Adelino Dos Santos (10), Bruno Xavier (33), Guilherme Parede (77), Andre Luis (7)
Operario Ferroviario (4-3-3): Elias (1), Diogo Mateus (2), Nilson Junior (36), Matheus dos Santos Miranda (16), Gabriel Feliciano da Silva (27), Neto Paraiba (88), Indio (5), Gabriel Boschilia (10), Farofa (7), Vinicius Mingotti (9), Allano (29)


Thay người | |||
46’ | Elias Igor | 57’ | Allano Pedro Lucas |
58’ | Andre Luis Junior Todinho | 71’ | Neto Paraiba Juan Zuluaga |
63’ | Igor Henrique Arilson | 71’ | Rodrigo Farofa Brenno Pereira Silva |
63’ | Guilherme Parede Ruan Ribeiro | 80’ | Indio Fransergio |
76’ | Walisson Maia Higor Luiz de Souza | 80’ | Vinicius Mingotti Ademilson |
Cầu thủ dự bị | |||
Arilson | Fransergio | ||
Igor | Ademilson | ||
Ralf | Vagner Da Silva | ||
Kozlinski | Jefferson | ||
Higor Luiz de Souza | Leo Silva | ||
Diego Miticov Rocha | Jaime Giraldo | ||
Junior Todinho | Gabriel Souza Dos Santos | ||
Ruan Ribeiro | Pedro Lucas | ||
Victor Zorzenoni | Thiaguinho | ||
Joao Pedro Caixeta de Oliveira | Juan Zuluaga | ||
Pedro Henrique de Oliveira Romano | Brenno Pereira Silva | ||
Nathan Melo |
Nhận định Vila Nova vs Operario Ferroviario
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vila Nova
Thành tích gần đây Operario Ferroviario
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 10 | 3 | 3 | 10 | 33 | H T T T T |
2 | ![]() | 15 | 9 | 3 | 3 | 7 | 30 | T B B T H |
3 | ![]() | 15 | 7 | 6 | 2 | 8 | 27 | T T B H H |
4 | ![]() | 15 | 6 | 6 | 3 | 6 | 24 | T H B T H |
5 | ![]() | 15 | 6 | 6 | 3 | 4 | 24 | T B B T H |
6 | ![]() | 15 | 7 | 2 | 6 | 0 | 23 | B T T B T |
7 | ![]() | 16 | 7 | 2 | 7 | -1 | 23 | B B T T H |
8 | ![]() | 15 | 7 | 1 | 7 | 4 | 22 | B T B B T |
9 | ![]() | 15 | 6 | 4 | 5 | -1 | 22 | T B B B H |
10 | ![]() | 16 | 6 | 3 | 7 | 0 | 21 | T B B B B |
11 | ![]() | 15 | 5 | 6 | 4 | 2 | 21 | T H T B T |
12 | ![]() | 15 | 6 | 2 | 7 | -1 | 20 | B T H T B |
13 | ![]() | 16 | 5 | 3 | 8 | -2 | 18 | B T B B H |
14 | 15 | 4 | 6 | 5 | -2 | 18 | T B T B B | |
15 | ![]() | 15 | 4 | 5 | 6 | 1 | 17 | T T H B H |
16 | ![]() | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | H B T T H |
17 | ![]() | 15 | 5 | 0 | 10 | -9 | 15 | B T T B T |
18 | ![]() | 15 | 3 | 5 | 7 | -6 | 14 | B T T T H |
19 | ![]() | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B H B T B |
20 | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại