André (Paysandu) đã bị phạt thẻ và giờ đây phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
![]() Ronaldo Luiz Alves 39 | |
![]() Tarik Boschetti 44 | |
![]() Thiago Heleno (Thay: Joaquin Novillo) 46 | |
![]() Marcelo Henrique Ferreira Junior (Thay: Vinicius Faria) 46 | |
![]() Bryan (Thay: Thalyson Ricardo de Souza Goncalves) 58 | |
![]() Kevin (Thay: Thiago Lopes) 60 | |
![]() Marlon 65 | |
![]() Marcelinho 68 | |
![]() Ronaldo (Thay: Albano) 71 | |
![]() Igor Bolt (Thay: Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior) 71 | |
![]() Denner (Thay: Anderson Leite) 74 | |
![]() Diego Quirino (Thay: Carlos Henrique De Moura Brito) 80 | |
![]() Wesley Pomba (Thay: Lucas Rodrigues) 80 | |
![]() André (Thay: Marlon Douglas) 82 |
Thống kê trận đấu Paysandu vs Ferroviaria

Diễn biến Paysandu vs Ferroviaria

Jefferson Ferreira de Moraes ra hiệu cho Ferroviaria một quả đá phạt.
Jefferson Ferreira de Moraes ra hiệu cho Paysandu một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà tại Belem.
Ném biên cho Ferroviaria.
Ferroviaria được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt trực tiếp cho Paysandu ở phần sân nhà.
Tại Belem, đội khách được hưởng một quả phạt trực tiếp.
Paysandu được trọng tài Jefferson Ferreira de Moraes cho hưởng một quả phạt góc.

Edson Lucas (Ferroviaria) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Phạt trực tiếp cho Paysandu ở nửa sân của Ferroviaria.
Mauricio Garcez của Paysandu đánh đầu suýt thành công nhưng nỗ lực của anh đã bị chặn lại.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Phạt góc cho Paysandu ở nửa sân của họ.
Ronaldo của Ferroviaria thoát xuống tại Mangueirao. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Phạt góc cho Ferroviaria tại Mangueirao.
Liệu Paysandu có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Ferroviaria không?
Paysandu được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Ferroviaria được hưởng quả phạt góc.
Claudinei Oliveira thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Mangueirao với André thay thế Marlon Douglas.
Ferroviaria có một quả ném biên nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Paysandu vs Ferroviaria
Paysandu (4-4-2): Gabriel Mesquita (12), Luan (4), Joaquin Novillo (5), Reverson (16), Anderson Leite (29), Ronaldo Henrique (25), Mauricio Garcez (10), Marlon (11), Diogo de Oliveira (9), Vinicius Faria (99)
Ferroviaria (4-2-3-1): Junior (41), Ronaldo Luiz Alves (22), Joao Pedro Ramos Oliveira Lima (43), Lucas Rodrigues (2), Edson Lucas (66), Tarik (29), Thiago Lopes (37), Albano (20), Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior (77), Rodrigo Souza Santos (8), Carlos Henrique De Moura Brito (92)

Thay người | |||
46’ | Vinicius Faria Marcelo Henrique Ferreira Junior | 60’ | Thiago Lopes Kevin |
46’ | Joaquin Novillo Thiago Heleno | 71’ | Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior Igor Bolt |
58’ | Thalyson Ricardo de Souza Goncalves Bryan | 71’ | Albano Ronaldo |
74’ | Anderson Leite Denner | 80’ | Carlos Henrique De Moura Brito Diego Quirino |
82’ | Marlon Douglas André | 80’ | Lucas Rodrigues Wesley Pomba |
Cầu thủ dự bị | |||
Matheus Nogueira | Igor Bolt | ||
André | Ronaldo | ||
Petterson | Maycon Matheus do Nascimento | ||
Denner | Leonardo Wall dos Santos | ||
Bryan | Kevin | ||
Eliel Chrytian Pereira Silva | Diego Quirino | ||
Wendel Rosas Nogueira Junior | Wesley Pomba | ||
Ramon Martinez | Ian Luccas | ||
Marcelo Henrique Ferreira Junior | Thayllon | ||
Mauricio Antonio | Filipe Alexandre Da Costa | ||
Kevyn | |||
Thiago Heleno |
Nhận định Paysandu vs Ferroviaria
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paysandu
Thành tích gần đây Ferroviaria
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 14 | 9 | 2 | 3 | 7 | 29 | T T B B T |
2 | ![]() | 14 | 8 | 3 | 3 | 7 | 27 | T H H T T |
3 | ![]() | 14 | 7 | 5 | 2 | 8 | 26 | T T T B H |
4 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | 6 | 23 | B T H B T |
5 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | 4 | 23 | B T B B T |
6 | ![]() | 14 | 6 | 3 | 5 | 2 | 21 | T B T B B |
7 | ![]() | 14 | 6 | 3 | 5 | -1 | 21 | T T B B B |
8 | ![]() | 14 | 6 | 2 | 6 | 0 | 20 | B B T H T |
9 | ![]() | 14 | 6 | 2 | 6 | -1 | 20 | H B T T B |
10 | ![]() | 14 | 6 | 1 | 7 | 3 | 19 | T B T B B |
11 | ![]() | 14 | 6 | 1 | 7 | -3 | 19 | B B B B T |
12 | ![]() | 14 | 4 | 6 | 4 | 1 | 18 | B T H T B |
13 | 14 | 4 | 6 | 4 | 0 | 18 | H T B T B | |
14 | ![]() | 14 | 5 | 2 | 7 | -1 | 17 | H B B T B |
15 | ![]() | 14 | 4 | 4 | 6 | 1 | 16 | T T T H B |
16 | ![]() | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | H H B T T |
17 | ![]() | 14 | 3 | 5 | 6 | -5 | 14 | T B H B T |
18 | 14 | 3 | 5 | 6 | -7 | 14 | B T B T H | |
19 | ![]() | 14 | 3 | 4 | 7 | -6 | 13 | B B T T T |
20 | ![]() | 14 | 4 | 0 | 10 | -10 | 12 | B B T T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại