Đó là một quả phát bóng từ khung thành cho đội khách ở Sarpsborg.
![]() Dino Islamovic (Kiến tạo: Emil Konradsen Ceide) 5 | |
![]() Santeri Vaeaenaenen 10 | |
![]() (Pen) Daniel Seland Karlsbakk 20 | |
![]() Aslak Fonn Witry (Kiến tạo: Noah Holm) 34 | |
![]() Mamour N'diaye 45+7' | |
![]() Magnar Oedegaard (Thay: Peter Reinhardsen) 46 | |
![]() Heine Gikling Bruseth (Thay: Victor Halvorsen) 46 | |
![]() Sondre Oerjasaeter 51 | |
![]() Ulrik Yttergaard Jenssen (Thay: Adrian Pereira) 57 | |
![]() Tomas Nemcik 57 | |
![]() Alagie Sanyang (Thay: Niklas Sandberg) 64 | |
![]() Jesper Reitan-Sunde (Thay: Noah Holm) 70 | |
![]() Luka Racic (Thay: Tomas Nemcik) 70 | |
![]() Aslak Fonn Witry 77 | |
![]() Henry Sletsjoee (Thay: Moustafa Zeidan) 80 | |
![]() Ole Christian Saeter (Thay: Emil Konradsen Ceide) 81 | |
![]() Ole Kristian Selnaes 85 | |
![]() Jo Inge Berget (Kiến tạo: Mohanad Jeahze) 87 | |
![]() Harald Tangen (Thay: Sander Christiansen) 90 | |
![]() Henry Sletsjoee 90+2' |
Thống kê trận đấu Sarpsborg 08 vs Rosenborg


Diễn biến Sarpsborg 08 vs Rosenborg
Sarpsborg có một quả ném biên nguy hiểm.
Phát bóng biên cho Rosenborg tại sân Sarpsborg.
Sander Johan Christiansen (Sarpsborg) có vẻ không thể tiếp tục. Anh ấy được thay thế bởi Harald Tangen.
Sander Johan Christiansen nằm sân và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.

Tại sân Sarpsborg, Henry Sletsjoe đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Tore Hansen ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sarpsborg ở phần sân nhà.
Rosenborg được hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Rosenborg!
Mohanad Jeahze đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

V À O O O! Sarpsborg cân bằng tỷ số 2-2 nhờ công của Jo Inge Berget tại Sarpsborg.
Ném biên cho Sarpsborg ở phần sân nhà.

Ole Selnaes (Rosenborg) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Ole Christian Saeter (Rosenborg) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Sarpsborg được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Tore Hansen ra hiệu cho một quả đá phạt cho Rosenborg.
Phát bóng lên cho Rosenborg tại sân Sarpsborg Stadion.
Sarpsborg được hưởng phạt góc.
Ném biên cho Sarpsborg gần khu vực cấm địa.
Đá phạt cho Rosenborg ở phần sân nhà.
Ole Christian Saeter vào sân thay Emil Konradsen Ceide cho Rosenborg tại sân Sarpsborg Stadion.
Đội hình xuất phát Sarpsborg 08 vs Rosenborg
Sarpsborg 08 (4-2-3-1): Mamour Ndiaye (1), Peter Reinhardsen (20), Menno Koch (2), Franklin Tebo Uchenna (30), Mohanad Jeahze (3), Victor Emanuel Halvorsen (22), Sander Johan Christiansen (8), Niklas Sandberg (23), Jo Inge Berget (14), Sondre Orjasaeter (27), Daniel Karlsbakk (11)
Rosenborg (4-3-3): Sander Tangvik (1), Aslak Witry (16), Mikkel Konradsen Ceide (38), Tomas Nemcik (21), Adrian Pereira (19), Santeri Vaananen (6), Ole Selnaes (10), Moustafa Zeidan (5), Noah Jean Holm (18), Dino Islamovic (39), Emil Konradsen Ceide (35)


Thay người | |||
46’ | Peter Reinhardsen Magnar Odegaard | 57’ | Adrian Pereira Ulrik Yttergard Jenssen |
46’ | Victor Halvorsen Heine Gikling Bruseth | 70’ | Tomas Nemcik Luka Racic |
64’ | Niklas Sandberg Alagie Sanyang | 70’ | Noah Holm Jesper Reitan Sunde |
90’ | Sander Christiansen Harald Tangen | 80’ | Moustafa Zeidan Henry Sletsjøe |
81’ | Emil Konradsen Ceide Ole Christian Saeter |
Cầu thủ dự bị | |||
Havar Grontvedt Jensen | Rasmus Semundseth Sandberg | ||
Nikolai Skuseth | Luka Racic | ||
Magnar Odegaard | Ole Christian Saeter | ||
Alagie Sanyang | Jonas Sogaard Mortensen | ||
Harald Tangen | Henry Sletsjøe | ||
Heine Gikling Bruseth | Ulrik Yttergard Jenssen | ||
Sveinn Aron Gudjohnsen | Jesper Reitan Sunde | ||
Daniel Job | Hakon Volden | ||
Mathias Svenningsen-Gronn | Elias Sloerdal |
Nhận định Sarpsborg 08 vs Rosenborg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sarpsborg 08
Thành tích gần đây Rosenborg
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 11 | 3 | 2 | 20 | 36 | T T H T B |
2 | ![]() | 15 | 9 | 3 | 3 | 5 | 30 | T B T H T |
3 | ![]() | 13 | 9 | 1 | 3 | 7 | 28 | T T T T T |
4 | ![]() | 16 | 7 | 6 | 3 | 3 | 27 | B H B T H |
5 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 17 | 26 | T B H T T |
6 | ![]() | 14 | 5 | 7 | 2 | 9 | 22 | H T T H H |
7 | ![]() | 13 | 7 | 0 | 6 | 4 | 21 | B T B T B |
8 | ![]() | 15 | 6 | 3 | 6 | 2 | 21 | B B H T B |
9 | ![]() | 15 | 5 | 4 | 6 | -2 | 19 | B T H H H |
10 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | -2 | 18 | T H H H T |
11 | ![]() | 13 | 4 | 3 | 6 | -1 | 15 | H T T H T |
12 | ![]() | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | B B T H B |
13 | ![]() | 14 | 4 | 2 | 8 | -4 | 14 | B T B B B |
14 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -11 | 13 | T B H H B |
15 | ![]() | 13 | 2 | 0 | 11 | -13 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 14 | 0 | 2 | 12 | -31 | 2 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại