Bodoe/Glimt có một quả ném biên nguy hiểm.
![]() Ole Blomberg (Kiến tạo: Haakon Evjen) 5 | |
![]() Kasper Waarts Hoegh (VAR check) 34 | |
![]() Kasper Waarts Hoegh (Kiến tạo: Patrick Berg) 40 | |
![]() Ulrik Saltnes (Kiến tạo: Patrick Berg) 47 | |
![]() Ulrik Mathisen (Thay: Eggert Aron Gudmundsson) 61 | |
![]() Denzel De Roeve (Thay: Joachim Soltvedt) 61 | |
![]() Andreas Helmersen (Thay: Kasper Waarts Hoegh) 72 | |
![]() Sondre Auklend (Thay: Haakon Evjen) 72 | |
![]() Mads Kristian Hansen (Thay: Baard Finne) 72 | |
![]() Rasmus Holten (Thay: Thore Pedersen) 72 | |
![]() Sondre Brunstad Fet (Thay: Ulrik Saltnes) 78 | |
![]() Isak Dybvik Maeaettae (Thay: Ole Blomberg) 78 | |
![]() Odin Luraas Bjoertuft 79 | |
![]() Markus Haaland (Thay: Emil Kornvig) 87 | |
![]() Jeppe Kjaer (Thay: Fredrik Andre Bjoerkan) 88 |
Thống kê trận đấu Bodoe/Glimt vs Brann


Diễn biến Bodoe/Glimt vs Brann
Liệu Bodoe/Glimt có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Brann không?
Bodoe/Glimt được hưởng một quả phạt góc do Ola Hobber Nilsen trao.
Bodoe/Glimt bị thổi việt vị.
Đá phạt cho Bodoe/Glimt.
Kjetil Knutsen thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Aspmyra Stadion với Jeppe Kjaer Jensen thay thế Fredrik Bjorkan.
Freyr Alexandersson (Brann) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Markus Haaland thay thế Emil Kornvig.
Bodoe/Glimt quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Ola Hobber Nilsen ra hiệu cho một quả đá phạt cho Bodoe/Glimt ở phần sân nhà.
Mads Hansen có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Brann.
Bóng đi ra ngoài sân và Brann được hưởng quả phát bóng lên.
Sondre Fet của Bodoe/Glimt tung cú sút nhưng bóng không trúng đích.
Bodoe/Glimt được hưởng quả phát bóng lên tại sân Aspmyra Stadion.

Odin Luras Bjortuft (Bodoe/Glimt) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Brann được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Bodoe/Glimt.
Isak Dybvik Maatta vào sân thay cho Ulrik Saltnes bên phía đội chủ nhà.
Kjetil Knutsen thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại sân Aspmyra với việc Sondre Fet thay thế Ole Didrik Blomberg.
Kasper Waarst Hogh vào sân thay cho Ulrik Saltnes của đội chủ nhà.
Brann có một quả phát bóng lên.
Bodoe/Glimt được hưởng quả phạt góc do Ola Hobber Nilsen trao.
Bodoe/Glimt được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Bodoe/Glimt vs Brann
Bodoe/Glimt (4-3-3): Nikita Haikin (12), Fredrik Sjovold (20), Odin Luras Bjortuft (4), Haitam Aleesami (5), Fredrik Bjorkan (15), Hakon Evjen (26), Patrick Berg (7), Ulrik Saltnes (14), Ole Didrik Blomberg (11), Kasper Høgh (9), Jens Hauge (10)
Brann (4-3-3): Mathias Dyngeland (1), Thore Pedersen (23), Eivind Fauske Helland (26), Japhet Sery (6), Joachim Soltvedt (17), Eggert Aron Gudmundsson (19), Emil Kornvig (10), Felix Horn Myhre (8), Mads Sande (27), Aune Heggebø (20), Bård Finne (11)


Thay người | |||
72’ | Haakon Evjen Sondre Auklend | 61’ | Eggert Aron Gudmundsson Ulrik Mathisen |
72’ | Kasper Waarts Hoegh Andreas Helmersen | 61’ | Joachim Soltvedt Denzel De Roeve |
78’ | Ulrik Saltnes Sondre Fet | 72’ | Baard Finne Mads Hansen |
78’ | Ole Blomberg Isak Dybvik Maatta | 72’ | Thore Pedersen Rasmus Holten |
88’ | Fredrik Andre Bjoerkan Jeppe Kjaer Jensen | 87’ | Emil Kornvig Markus Haaland |
Cầu thủ dự bị | |||
Sondre Auklend | Martin Borsheim | ||
Julian Faye Lund | Martin Hellan | ||
Jostein Gundersen | Mads Hansen | ||
Sondre Fet | Ulrik Mathisen | ||
Andreas Helmersen | Denzel De Roeve | ||
Daniel Bassi | Markus Haaland | ||
Isak Dybvik Maatta | Rasmus Holten | ||
Sondre Sorli | |||
Jeppe Kjaer Jensen |
Nhận định Bodoe/Glimt vs Brann
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bodoe/Glimt
Thành tích gần đây Brann
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 9 | 2 | 1 | 18 | 29 | T T T T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 2 | 23 | H T B T B |
3 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 6 | 22 | H T B T H |
4 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 15 | 19 | B T B T T |
5 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 5 | 17 | T T B B H |
6 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 2 | 16 | B T T T T |
7 | ![]() | 9 | 5 | 0 | 4 | 1 | 15 | T T B T B |
8 | ![]() | 9 | 3 | 4 | 2 | 6 | 13 | H T H B H |
9 | ![]() | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T B T B B |
10 | ![]() | 9 | 4 | 0 | 5 | -3 | 12 | B B T T T |
11 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -1 | 11 | T B B T B |
12 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -3 | 11 | B B H T B |
13 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -7 | 11 | H B H T T |
14 | ![]() | 9 | 2 | 0 | 7 | -4 | 6 | T B B B B |
15 | ![]() | 9 | 1 | 2 | 6 | -9 | 5 | H B B B H |
16 | ![]() | 10 | 0 | 1 | 9 | -23 | 1 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại