Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Kashiwa Reysol vs Albirex Niigata hôm nay 26-04-2025
Giải J League 1 - Th 7, 26/4
Kết thúc



![]() Shumpei Naruse 12 | |
![]() (Pen) Yota Komi 14 | |
![]() Masaki Watai (Kiến tạo: Yuto Yamada) 32 | |
![]() Mao Hosoya (Thay: Yuki Kakita) 66 | |
![]() Danilo (Thay: Yoshiaki Takagi) 71 | |
![]() Keisuke Kasai (Thay: Jin Okumura) 71 | |
![]() Kosuke Kinoshita (Thay: Yuto Yamada) 73 | |
![]() Shun Nakajima (Thay: Tojiro Kubo) 87 | |
![]() Hayato Nakama (Thay: Masaki Watai) 87 | |
![]() Diego (Thay: Tomoya Koyamatsu) 87 | |
![]() Miguel Silveira dos Santos (Thay: Motoki Hasegawa) 90 |
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Motoki Hasegawa rời sân và được thay thế bởi Miguel Silveira dos Santos.
Tomoya Koyamatsu rời sân và được thay thế bởi Diego.
Masaki Watai rời sân và được thay thế bởi Hayato Nakama.
Tojiro Kubo rời sân và được thay thế bởi Shun Nakajima.
Yuto Yamada rời sân và được thay thế bởi Kosuke Kinoshita.
Jin Okumura rời sân và được thay thế bởi Keisuke Kasai.
Albirex sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Kashiwa.
Yoshiaki Takagi rời sân và được thay thế bởi Danilo.
Phát bóng cho Albirex tại sân vận động Sankyo Frontier Kashiwa.
Yuki Kakita rời sân và được thay thế bởi Mao Hosoya.
Kashiwa có một quả ném biên nguy hiểm.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Takafumi Mikuriya ra hiệu một quả ném biên cho Kashiwa ở phần sân của Albirex.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách tại Kashiwa.
Yuto Yamada đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Phạt góc được trao cho Kashiwa.
V À A A O O O - Masaki Watai đã ghi bàn!
Liệu Albirex có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Kashiwa?
V À A A O O O - Yota Komi từ Albirex Niigata đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Kashiwa Reysol (3-4-2-1): Ryosuke Kojima (25), Shumpei Naruse (31), Taiyo Koga (4), Hayato Tanaka (5), Tojiro Kubo (24), Koki Kumasaka (27), Yuto Yamada (6), Tomoya Koyamatsu (14), Yoshio Koizumi (8), Masaki Watai (11), Yuki Kakita (18)
Albirex Niigata (4-2-3-1): Daisuke Yoshimitsu (23), Soya Fujiwara (25), Jason Geria (2), Hayato Inamura (3), Yuto Horigome (31), Yuji Hoshi (19), Hiroki Akiyama (6), Yota Komi (16), Yoshiaki Takagi (33), Jin Okumura (30), Motoki Hasegawa (41)
Thay người | |||
66’ | Yuki Kakita Mao Hosoya | 71’ | Yoshiaki Takagi Danilo Gomes |
73’ | Yuto Yamada Kosuke Kinoshita | 71’ | Jin Okumura Keisuke Kasai |
87’ | Tomoya Koyamatsu Diego | 90’ | Motoki Hasegawa Miguel Silveira dos Santos |
87’ | Tojiro Kubo Shun Nakajima | ||
87’ | Masaki Watai Hayato Nakama |
Cầu thủ dự bị | |||
Haruki Saruta | Kazuki Fujita | ||
Tomoya Inukai | Michael Fitzgerald | ||
Diego | Fumiya Hayakawa | ||
Nobuteru Nakagawa | Kento Hashimoto | ||
Eiji Shirai | Danilo Gomes | ||
Shun Nakajima | Miguel Silveira dos Santos | ||
Hayato Nakama | Taiki Arai | ||
Mao Hosoya | Keisuke Kasai | ||
Kosuke Kinoshita | Yuji Ono |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 8 | 1 | 4 | 11 | 25 | B B T T T |
2 | ![]() | 13 | 6 | 6 | 1 | 5 | 24 | T H T H T |
3 | ![]() | 14 | 7 | 3 | 4 | 3 | 24 | T B T T B |
4 | ![]() | 13 | 6 | 4 | 3 | 4 | 22 | B T T T T |
5 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 6 | 21 | B H T T T |
6 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 1 | 21 | T T B H H |
7 | ![]() | 13 | 6 | 2 | 5 | 1 | 20 | H B B B T |
8 | ![]() | 12 | 4 | 6 | 2 | 8 | 18 | H H H B H |
9 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | 2 | 18 | T T B H B |
10 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | T B T T T |
11 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | -4 | 18 | T B B T H |
12 | ![]() | 12 | 5 | 2 | 5 | 0 | 17 | T B B B B |
13 | ![]() | 13 | 4 | 5 | 4 | -3 | 17 | H B H T T |
14 | ![]() | 13 | 5 | 2 | 6 | -6 | 17 | B T H B T |
15 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -2 | 13 | B T H B B |
16 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -4 | 13 | B H H T B |
17 | ![]() | 13 | 2 | 6 | 5 | -4 | 12 | T H B H T |
18 | ![]() | 13 | 3 | 3 | 7 | -5 | 12 | T H H B B |
19 | ![]() | 13 | 3 | 2 | 8 | -9 | 11 | B B T B B |
20 | ![]() | 12 | 1 | 5 | 6 | -6 | 8 | H H B B B |