Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Kashima Antlers vs Kashiwa Reysol hôm nay 20-07-2025
Giải J League 1 - CN, 20/7
Kết thúc



![]() Leo 5 | |
![]() Wataru Harada 36 | |
![]() Naomichi Ueda (Kiến tạo: Yu Funabashi) 39 | |
![]() Tomoya Koyamatsu 41 | |
![]() Tomoya Koyamatsu (Kiến tạo: Yuki Kakita) 43 | |
![]() Yuta Higuchi (Thay: Yu Funabashi) 57 | |
![]() Yuta Matsumura (Thay: Aleksandar Cavric) 58 | |
![]() Yuta Higuchi (Thay: Yuta Matsumura) 58 | |
![]() Kei Chinen (Thay: Ryuta Koike) 67 | |
![]() Kyosuke Tagawa (Thay: Leo) 67 | |
![]() Nobuteru Nakagawa 71 | |
![]() Yusuke Segawa (Kiến tạo: Nobuteru Nakagawa) 76 | |
![]() Yusuke Segawa (Thay: Yuki Kakita) 76 | |
![]() Keisuke Tsukui (Thay: Kento Misao) 79 | |
![]() (Pen) Tomoya Koyamatsu 84 | |
![]() Sachiro Toshima (Thay: Yuto Yamada) 85 | |
![]() Diego (Thay: Tomoya Koyamatsu) 85 | |
![]() Yota Komi (Thay: Masaki Watai) 90 | |
![]() Yuta Matsumura 90+4' | |
![]() Kimito Nono 90+6' |
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Kimito Nono.
V À A A O O O - Yuta Matsumura ghi bàn!
Masaki Watai rời sân và được thay thế bởi Yota Komi.
Tomoya Koyamatsu rời sân và được thay thế bởi Diego.
Yuto Yamada rời sân và được thay thế bởi Sachiro Toshima.
ANH ẤY BỎ LỠ - Tomoya Koyamatsu thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!
Kento Misao rời sân và được thay thế bởi Keisuke Tsukui.
Nobuteru Nakagawa đã kiến tạo cho bàn thắng.
Yuki Kakita rời sân và Yusuke Segawa vào thay thế.
V À A A O O O - Yusuke Segawa đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Nobuteru Nakagawa.
Leo rời sân và Kyosuke Tagawa vào thay thế.
Ryuta Koike rời sân và Kei Chinen vào thay thế.
Yuta Matsumura rời sân và được thay thế bởi Yuta Higuchi.
Aleksandar Cavric rời sân và được thay thế bởi Yuta Matsumura.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Yuki Kakita đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Tomoya Koyamatsu đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Tomoya Koyamatsu.
Kashima Antlers (4-4-2): Tomoki Hayakawa (1), Kimito Nono (22), Naomichi Ueda (55), Tae-Hyeon Kim (3), Ryoya Ogawa (7), Ryuta Koike (25), Kento Misao (6), Yu Funabashi (20), Aleksandar Cavric (77), Léo Ceará (9), Yuma Suzuki (40)
Kashiwa Reysol (3-4-2-1): Ryosuke Kojima (25), Wataru Harada (42), Taiyo Koga (4), Hiromu Mitsumaru (2), Tojiro Kubo (24), Yuto Yamada (6), Nobuteru Nakagawa (39), Tomoya Koyamatsu (14), Yoshio Koizumi (8), Masaki Watai (11), Yuki Kakita (18)
Thay người | |||
58’ | Yuta Matsumura Yuta Higuchi | 76’ | Yuki Kakita Yusuke Segawa |
58’ | Yuta Higuchi Yuta Matsumura | 85’ | Tomoya Koyamatsu Diego |
67’ | Ryuta Koike Kei Chinen | 85’ | Yuto Yamada Sachiro Toshima |
67’ | Leo Kyosuke Tagawa | 90’ | Masaki Watai Yota Komi |
79’ | Kento Misao Keisuke Tsukui |
Cầu thủ dự bị | |||
Yuji Kajikawa | Kenta Matsumoto | ||
Keisuke Tsukui | Hayato Tanaka | ||
Gaku Shibasaki | Diego | ||
Kei Chinen | Tomoya Inukai | ||
Yuta Higuchi | Seiya Baba | ||
Yuta Matsumura | Sachiro Toshima | ||
Shuhei Mizoguchi | Yota Komi | ||
Ryotaro Araki | Yusuke Segawa | ||
Kyosuke Tagawa | Hayato Nakama |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 14 | 4 | 6 | 12 | 46 | T H T T T |
2 | ![]() | 24 | 14 | 2 | 8 | 12 | 44 | H B B B T |
3 | ![]() | 24 | 12 | 8 | 4 | 10 | 44 | T H T T B |
4 | ![]() | 24 | 12 | 6 | 6 | 11 | 42 | T H T T H |
5 | ![]() | 24 | 13 | 3 | 8 | 11 | 42 | T B B T T |
6 | ![]() | 24 | 12 | 4 | 8 | 9 | 40 | T T T T T |
7 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 12 | 38 | B T B T B |
8 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 8 | 38 | H T B T H |
9 | ![]() | 24 | 9 | 7 | 8 | 4 | 34 | T H T B H |
10 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | -2 | 34 | H T B T T |
11 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | -2 | 32 | T T H H H |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -2 | 30 | B T T B B |
13 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -3 | 30 | H H B B T |
14 | ![]() | 24 | 8 | 5 | 11 | -7 | 29 | B T T B T |
15 | ![]() | 24 | 7 | 7 | 10 | -5 | 28 | B H T H B |
16 | ![]() | 24 | 7 | 7 | 10 | -9 | 28 | B B T H B |
17 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -17 | 24 | B H B H B |
18 | ![]() | 24 | 5 | 6 | 13 | -9 | 21 | B B H T T |
19 | ![]() | 24 | 5 | 4 | 15 | -16 | 19 | B B B B B |
20 | ![]() | 24 | 4 | 7 | 13 | -17 | 19 | B B B B B |