San Antonio Bulo Bulo có một quả phát bóng lên.
![]() Christian Ordonez 34 | |
![]() Widen Saucedo Candia 35 | |
![]() Braian Salvareschi 55 | |
![]() Erwin Junior Sanchez (Thay: Widen Saucedo Candia) 65 | |
![]() (Pen) Maher Carrizo 68 | |
![]() Sebastian Viveros 71 | |
![]() Braian Salvareschi 75 | |
![]() Michael Santos (Kiến tạo: Maher Carrizo) 79 | |
![]() Matias Pellegrini (Thay: Maher Carrizo) 80 | |
![]() Kevin Merida (Thay: Jorman Aguilar) 81 | |
![]() Gustavo Mendoza (Thay: Mario Otazu) 81 | |
![]() Matias Pellegrini 82 | |
![]() Adriel Fernandez (Thay: Sebastian Viveros) 88 | |
![]() Rodrigo Vargas (Thay: Jose Martinez) 88 | |
![]() Leonel Roldan (Thay: Francisco Pizzini) 90 | |
![]() Alvaro Montoro (Thay: Francisco Pizzini) 90 | |
![]() Leonel Roldan (Thay: Christian Ordonez) 90 | |
![]() Alvaro Montoro (Kiến tạo: Matias Pellegrini) 90+5' |
Thống kê trận đấu Velez Sarsfield vs San Antonio Bulo Bulo

Diễn biến Velez Sarsfield vs San Antonio Bulo Bulo
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Buenos Aires.
San Antonio Bulo Bulo dâng cao và Jorman Aguilar đánh đầu. Nỗ lực này bị hàng phòng ngự Velez Sarsfield cảnh giác phá ra.
Alexis Herrera trao cho San Antonio Bulo Bulo một quả phát bóng lên.
Matias Pellegrini đã kiến tạo cho bàn thắng.
Alexis Herrera trao cho San Antonio Bulo Bulo một quả phát bóng lên.
V À A A O O O O - Alvaro Montoro đã ghi bàn!
Alexis Herrera chỉ định một quả đá phạt cho San Antonio Bulo Bulo ở phần sân nhà.
Christian Ordonez rời sân và được thay thế bởi Leonel Roldan.
San Antonio Bulo Bulo có một quả ném biên ở vị trí cao trên sân tại Buenos Aires.
Francisco Pizzini rời sân và được thay thế bởi Alvaro Montoro.
San Antonio Bulo Bulo được hưởng một quả ném biên tại Jose Amalfitani.
Bóng đi ra ngoài sân và San Antonio Bulo Bulo được hưởng một quả phát bóng lên.
Francisco Pizzini rời sân và được thay thế bởi Leonel Roldan.
Michael Santos của Velez Sarsfield bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Jose Martinez rời sân và được thay thế bởi Rodrigo Vargas.
Đội chủ nhà ở Buenos Aires được hưởng quả phát bóng lên.
Sebastian Viveros rời sân và được thay thế bởi Adriel Fernandez.
San Antonio Bulo Bulo đang tiến lên và Braian Salvareschi tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Velez Sarsfield được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Mario Otazu rời sân và được thay thế bởi Gustavo Mendoza.
Đội hình xuất phát Velez Sarsfield vs San Antonio Bulo Bulo
Velez Sarsfield (4-3-3): Tomas Marchiori (1), Jano Gordon (21), Emanuel Mammana (2), Diego Gomez (31), Elias Gomez (3), Christian Nahuel Ordonez (32), Claudio Baeza (5), Agustin Bouzat (26), Maher Carrizo (28), Michael Santos (7), Francisco Pizzini (20)
San Antonio Bulo Bulo (4-4-2): Rodrigo Saracho (23), Widen Saucedo (22), Braian Salvareschi (2), Santiago Arce (5), Luis Barboza (3), Jose Martinez (77), Sebastian Viveros Lopez (16), Carlos Suarez (10), Jorman Aguilar (17), Mario Otazu (27), Oswaldo Blanco (9)

Thay người | |||
80’ | Maher Carrizo Matias Pellegrini | 65’ | Widen Saucedo Candia Erwin Sanchez |
90’ | Francisco Pizzini Alvaro Montoro | 81’ | Jorman Aguilar Kevin Merida |
90’ | Christian Ordonez Leonel David Roldan | 81’ | Mario Otazu Gustavo Mendoza |
88’ | Jose Martinez Rodrigo Vargas | ||
88’ | Sebastian Viveros Adriel Fernandez |
Cầu thủ dự bị | |||
Lautaro Miguel Angel Garzon | Jose Penarrieta | ||
Thiago Silveor | Marcelo De Lima | ||
Tomas Galvan | Rodrigo Vargas | ||
Kevin Vazquez | Hernan Rodriguez | ||
Aaron Quiros | Adriel Fernandez | ||
Alvaro Montoro | Ivan Huayhuata | ||
Matias Pellegrini | Erwin Sanchez | ||
Leonel David Roldan | Kevin Merida | ||
Tomas Cavanagh | Gustavo Mendoza | ||
Damian Fernandez | Leonardo Justiniano | ||
Isaias Andrada | Angel Vaca Pesoa | ||
Imanol Machuca | Sebastian Villarroel |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Velez Sarsfield
Thành tích gần đây San Antonio Bulo Bulo
Bảng xếp hạng Copa Libertadores
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 10 | T T H B T |
2 | ![]() | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | T B T T B |
3 | ![]() | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | B T B T T |
4 | ![]() | 5 | 0 | 1 | 4 | -9 | 1 | B B H B B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 2 | 8 | T H H T |
2 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 7 | B B T H |
3 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 | B T H H |
4 | ![]() | 5 | 1 | 1 | 3 | -2 | 4 | T H B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 5 | 3 | 2 | 0 | 3 | 11 | H T T H T |
2 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 3 | 8 | H T H T |
3 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 | T B H H |
4 | ![]() | 5 | 0 | 0 | 5 | -6 | 0 | B B B B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 11 | T H T T H |
2 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | T T B H H |
3 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | B H T B |
4 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -4 | 1 | B B B H |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | T B B T T |
2 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | H T T B B |
3 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | H T H B |
4 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | B B H T |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 5 | 12 | T T T T |
2 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 7 | T B H B T |
3 | ![]() | 5 | 1 | 1 | 3 | -4 | 4 | B B H T B |
4 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | -1 | 3 | B T B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 7 | 10 | T T B H T |
2 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 5 | 10 | B T H T T |
3 | 5 | 2 | 0 | 3 | -6 | 6 | T B T B B | |
4 | ![]() | 5 | 0 | 2 | 3 | -6 | 2 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại