Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
![]() Dmytro Kryskiv 7 | |
![]() Bogdan Vyunnyk (Kiến tạo: Oleksandr Nazarenko) 43 | |
![]() Oleksiy Sych (Thay: Kostiantyn Vivcharenko) 46 | |
![]() Leo Roman (Thay: Julen Agirrezabala) 46 | |
![]() Oleksii Sych (Thay: Kostyantyn Vivcharenko) 46 | |
![]() (og) Ivan Zhelizko 49 | |
![]() Oleksii Kashchuk (Thay: Maksym Bragaru) 63 | |
![]() Volodymyr Brazhko (Thay: Dmytro Kryskiv) 63 | |
![]() Abel Ruiz (Thay: Sergio Camello) 63 | |
![]() Antonio Blanco (Thay: Oihan Sancet) 63 | |
![]() Georgiy Sudakov (Thay: Oleg Ocheretko) 73 | |
![]() Danylo Sikan (Thay: Oleksandr Nazarenko) 73 | |
![]() Rodri (Thay: Ander Barrenetxea) 73 | |
![]() (Pen) Georgiy Sudakov 81 | |
![]() Gabriel Veiga (Thay: Adrian Bernabe) 82 | |
![]() Abel Ruiz (Kiến tạo: Rodri) 90 |
Thống kê trận đấu Spain U21 vs Ukraine U21


Diễn biến Spain U21 vs Ukraine U21
Số người tham dự hôm nay là 2027.
Thật là một siêu phụ của huấn luyện viên. Abel Ruiz vừa vào sân đã có tên trên bảng tỷ số!
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: U21 Tây Ban Nha: 53%, U21 Ukraine: 47%.
Trọng tài thổi phạt Volodymyr Salyuk của U21 Ukraine phạm lỗi với Rodrigo Riquelme
Abel Ruiz thắng thử thách trên không trước Volodymyr Brazhko
Oleksii Kashchuk sút ngoài vòng cấm nhưng Julen Agirrezabala đã khống chế được
U21 Ukraine đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Arnau Martinez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Hugo Guillamon của U21 Tây Ban Nha chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
U21 Ukraine với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Ukraine U21 thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Mario Gila giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
U21 Ukraine đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thật là một siêu phụ của huấn luyện viên. Abel Ruiz vừa vào sân đã có tên trên bảng tỷ số!
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Hugo Guillamon thực hiện đường chuyền quan trọng ghi bàn!
CÂN BẰNG!!! Họ đã xoay sở để ghi bàn gỡ hòa vào phút cuối! Có thời gian cho một phim kinh dị muộn?
Rodri đã kiến tạo thành bàn thắng.

G O O O A A A L - Abel Ruiz ghi bàn bằng chân trái!
Đội hình xuất phát Spain U21 vs Ukraine U21
Spain U21 (4-2-3-1): Julen Agirrezabala (13), Martinez Arnau (12), Hugo Guillamon (4), Mario Gila (15), Manu Sanchez (20), Adrian Bernabe (22), Oihan Sancet (8), Ander Barrenetxea (11), Aimar Oroz (19), Rodrigo Riquelme (7), Sergio Camello (21)
Ukraine U21 (4-1-4-1): Ruslan Neshcheret (1), Rostislav Lyakh (13), Volodymyr Salyuk (8), Oleksandr Syrota (3), Kostiantyn Vivcharenko (2), Ivan Zhelizko (5), Oleksandr Evgeniyovych Nazarenko (14), Oleh Ocheretko (19), Dmytro Kryskiv (18), Maksym Bragaru (15), Bogdan V'Yunnik (7)


Thay người | |||
46’ | Julen Agirrezabala Leonardo Roman Riquelme | 46’ | Kostyantyn Vivcharenko Oleksiy Sych |
63’ | Oihan Sancet Antonio Blanco | 63’ | Dmytro Kryskiv Volodymyr Brazhko |
63’ | Sergio Camello Abel Ruiz | 63’ | Maksym Bragaru Oleksiy Kashchuk |
73’ | Ander Barrenetxea Rodri | 73’ | Oleksandr Nazarenko Danylo Sikan |
82’ | Adrian Bernabe Gabriel Veiga | 73’ | Oleg Ocheretko Georgiy Sudakov |
Cầu thủ dự bị | |||
Arnau Tenas | Anatolii Trubin | ||
Leonardo Roman Riquelme | Kiril Fesiun | ||
Victor Gomez | Maksym Talovierov | ||
Juan Miranda | Oleksiy Sych | ||
Jon Pacheco | Danylo Sikan | ||
Antonio Blanco | Mykhailo Mudryk | ||
Abel Ruiz | Arsenii Batagov | ||
Rodri | Volodymyr Brazhko | ||
Aitor Paredes | Oleksiy Kashchuk | ||
Alex Baena | Artem Bondarenko | ||
Sergio Gomez | Georgiy Sudakov | ||
Gabriel Veiga |
Nhận định Spain U21 vs Ukraine U21
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Spain U21
Thành tích gần đây Ukraine U21
Bảng xếp hạng U21 Euro
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
6 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
I | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại