Số lượng khán giả hôm nay là 5458.
![]() Nazar Voloshyn (Kiến tạo: Oleg Ocheretko) 22 | |
![]() Vitaliy Roman 33 | |
![]() Victor Bak 48 | |
![]() Maksym Bragaru 54 | |
![]() Bogdan Vyunnyk (Thay: Vitaliy Roman) 54 | |
![]() Noah Nartey (Thay: Tochi Chukwuani) 57 | |
![]() Clement Bischoff (Thay: Mathias Kvistgaarden) 57 | |
![]() Clement Bischoff (Kiến tạo: Anton Gaaei) 62 | |
![]() Yegor Yarmolyuk (Thay: Valentyn Rubchynskyi) 63 | |
![]() Volodymyr Salyuk (Thay: Nazar Voloshyn) 63 | |
![]() William Osula (Thay: Conrad Harder) 72 | |
![]() Maksym Bragaru (Kiến tạo: Oleg Ocheretko) 78 | |
![]() Ilya Kvasnytsya (Thay: Maksym Bragaru) 80 | |
![]() William Boeving (Kiến tạo: William Osula) 81 | |
![]() Oscar Fraulo (Thay: William Boeving) 81 | |
![]() Thomas Joergensen (Thay: Isak Steiner Jensen) 81 | |
![]() William Osula (Kiến tạo: Thomas Joergensen) 85 |
Thống kê trận đấu Ukraine U21 vs Denmark U21


Diễn biến Ukraine U21 vs Denmark U21
Sau một hiệp hai tuyệt vời, Đan Mạch U21 đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Ukraine U21: 55%, Đan Mạch U21: 45%.
Một cơ hội xuất hiện cho Volodymyr Salyuk từ Ukraine U21 nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Oleg Ocheretko từ Ukraine U21 đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Clement Bischoff từ đội U21 Đan Mạch đá ngã Ilya Kvasnytsya.
Đội U21 Ukraine đang kiểm soát bóng.
Oliver Provstgaard từ đội U21 Đan Mạch cắt bóng trong một pha tạt vào khu vực 16m50.
Oleg Ocheretko thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng bóng không đến được với đồng đội.
Thomas Kristensen từ đội U21 Đan Mạch cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Đội U21 Ukraine đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho đội U21 Ukraine.
Oscar Fraulo từ đội U21 Đan Mạch thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Kostyantyn Vivcharenko từ Ukraine U21 cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Đan Mạch U21 bắt đầu một đợt phản công.
Oliver Provstgaard từ Đan Mạch U21 cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Bogdan Vyunnyk thực hiện cú đá phạt góc từ bên phải, nhưng bóng không đến được đồng đội.
VAR CHECK OVER - Không có hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
Đội hình xuất phát Ukraine U21 vs Denmark U21
Ukraine U21 (4-3-3): Ruslan Neshcheret (1), Vitaliy Roman Vasyliovych (15), Eduard Kozik (14), Arseniy Batagov (16), Kostiantyn Vivcharenko (2), Oleh Ocheretko (8), Volodymyr Brazhko (6), Valentyn Rubchynskyi (22), Maksym Bragaru (21), Vladyslav Vanat (11), Nazar Voloshyn (9)
Denmark U21 (4-3-3): Andreas Jungdal (1), Anton Gaaei (2), Thomas Kristensen (3), Oliver Provstgaard (4), Victor Bak (13), William Bøving (8), Tochi Chukwuani (5), Oliver Sorensen (6), Mathias Kvistgaarden (11), Conrad Harder (10), Isak Jensen (7)


Thay người | |||
54’ | Vitaliy Roman Bogdan V'Yunnik | 57’ | Tochi Chukwuani Noah Nartey |
63’ | Nazar Voloshyn Volodymyr Salyuk | 57’ | Mathias Kvistgaarden Clement Bischoff |
63’ | Valentyn Rubchynskyi Yehor Yarmoliuk | 72’ | Conrad Harder William Osula |
80’ | Maksym Bragaru Ilya Kvasnytsya | 81’ | Isak Steiner Jensen Thomas Jorgensen |
81’ | William Boeving Oscar Fraulo |
Cầu thủ dự bị | |||
Georgiy Yermakov | William Lykke | ||
Vladyslav Krapyvtsov | Theo Sander | ||
Krupskyi Illia | William Osula | ||
Taras Mykhavko | Thomas Jorgensen | ||
Artem Smolyakov | Lucas Hey | ||
Ilya Kvasnytsya | Oscar Højlund | ||
Bogdan V'Yunnik | Noah Nartey | ||
Volodymyr Salyuk | Oscar Fraulo | ||
Yehor Yarmoliuk | Elias Jelert | ||
Oleksandr Yatsyk | Clement Bischoff | ||
Anton Tsarenko | Sebastian Otoa | ||
Vladyslav Veleten | Aske Adelgaard | ||
Elias Jelert |
Nhận định Ukraine U21 vs Denmark U21
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ukraine U21
Thành tích gần đây Denmark U21
Bảng xếp hạng U21 Euro
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
3 | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B | |
4 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
3 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | B |
4 | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | B | |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
3 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
4 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H | |
3 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
4 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại