Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Luciano Valente (Kiến tạo: Ruben van Bommel) 34 | |
![]() Ian Maatsen 37 | |
![]() Kostyantyn Vivcharenko 48 | |
![]() Rav van den Berg 51 | |
![]() Thom van Bergen (Kiến tạo: Kenneth Taylor) 57 | |
![]() Oleg Ocheretko 59 | |
![]() Bogdan Vyunnyk (Thay: Vladyslav Vanat) 65 | |
![]() Anton Tsarenko (Thay: Valentyn Rubchynskyi) 65 | |
![]() Ernest Poku (Thay: Million Manhoef) 73 | |
![]() Youri Regeer (Thay: Luciano Valente) 73 | |
![]() Eduard Kozik (Thay: Illia Krupskyi) 74 | |
![]() Oleksandr Yatsyk (Thay: Oleg Ocheretko) 74 | |
![]() Noah Ohio (Thay: Thom van Bergen) 79 | |
![]() Myron van Brederode (Thay: Ruben van Bommel) 79 | |
![]() Ilya Kvasnytsya (Thay: Nazar Voloshyn) 81 | |
![]() Youri Regeer 81 | |
![]() Bjorn Meijer (Thay: Kenneth Taylor) 90 |
Thống kê trận đấu Netherlands U21 vs Ukraine U21


Diễn biến Netherlands U21 vs Ukraine U21
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Hà Lan U21: 48%, Ukraine U21: 52%.
Một cơ hội xuất hiện cho Taras Mykhavko từ đội U21 Ukraine nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch hướng.
U21 Ukraine đang kiểm soát bóng.
Robin Roefs giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Rav van den Berg giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
U21 Ukraine bắt đầu một pha phản công.
Kostyantyn Vivcharenko thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
U21 Hà Lan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Myron van Brederode từ Hà Lan U21 thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Taras Mykhavko giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Eduard Kozik từ Ukraine U21 phạm lỗi bằng cách khuỷu tay vào Myron van Brederode.
Hà Lan U21 đang kiểm soát bóng.
Maksym Bragaru sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Robin Roefs đã kiểm soát được tình hình.
Yegor Yarmolyuk thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Noah Ohio thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đội U21 Ukraine bắt đầu một pha phản công.
Eduard Kozik thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đội U21 Hà Lan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho đội U21 Hà Lan.
Kenneth Taylor rời sân và được thay thế bởi Bjorn Meijer trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Netherlands U21 vs Ukraine U21
Netherlands U21 (4-3-3): Robin Roefs (16), Devyne Rensch (2), Rav van den Berg (13), Jorrel Hato (4), Ian Maatsen (5), Ryan Flamingo (3), Luciano Valente (22), Kenneth Taylor (10), Million Manhoef (7), Thom Van Bergen (19), Ruben van Bommel (11)
Ukraine U21 (4-2-3-1): Ruslan Neshcheret (1), Krupskyi Illia (3), Arseniy Batagov (16), Taras Mykhavko (4), Kostiantyn Vivcharenko (2), Yehor Yarmoliuk (17), Oleh Ocheretko (8), Maksym Bragaru (21), Valentyn Rubchynskyi (22), Nazar Voloshyn (9), Vladyslav Vanat (11)


Thay người | |||
73’ | Luciano Valente Youri Regeer | 65’ | Vladyslav Vanat Bogdan V'Yunnik |
73’ | Million Manhoef Ernest Poku | 65’ | Valentyn Rubchynskyi Anton Tsarenko |
79’ | Thom van Bergen Noah Ohio | 74’ | Illia Krupskyi Eduard Kozik |
79’ | Ruben van Bommel Myron van Brederode | 74’ | Oleg Ocheretko Oleksandr Yatsyk |
90’ | Kenneth Taylor Bjorn Meijer | 81’ | Nazar Voloshyn Ilya Kvasnytsya |
Cầu thủ dự bị | |||
Dani van den Heuvel | Georgiy Yermakov | ||
Calvin Raatsie | Vladyslav Krapyvtsov | ||
Youri Regeer | Artem Smolyakov | ||
Anass Salah-Eddine | Ilya Kvasnytsya | ||
Noah Ohio | Bogdan V'Yunnik | ||
Neraysho Kasanwirjo | Volodymyr Salyuk | ||
Wouter Goes | Eduard Kozik | ||
Bjorn Meijer | Vitaliy Roman Vasyliovych | ||
Ernest Poku | Oleksandr Yatsyk | ||
Ezechiel Banzuzi | Anton Tsarenko | ||
Antoni Milambo | Vladyslav Veleten | ||
Myron van Brederode |
Nhận định Netherlands U21 vs Ukraine U21
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Netherlands U21
Thành tích gần đây Ukraine U21
Bảng xếp hạng U21 Euro
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | T T H |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | B B T | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -3 | 0 | B B B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | T H B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B B T |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 | B H B | |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | H T T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | T B B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -9 | 0 | B B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | H B T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | B T B |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -2 | 2 | H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại