Sau một hiệp hai tuyệt vời, Tây Ban Nha U21 đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
![]() Louis Munteanu (Kiến tạo: Andrei Borza) 4 | |
![]() (Pen) Mateo Joseph 26 | |
![]() Ovidiu Perianu 42 | |
![]() Raul Moro (Thay: Marc Pubill) 46 | |
![]() Roberto Fernandez (Thay: Pablo Torre) 46 | |
![]() Jesus Rodriguez (Thay: Benat Turrientes) 65 | |
![]() Mikel Jauregizar (Thay: Diego Lopez) 65 | |
![]() Marius Corbu (Thay: Catalin Vulturar) 65 | |
![]() Ianis Stoica (Thay: Octavian Popescu) 69 | |
![]() Alberto Moleiro (Thay: Mateo Joseph) 74 | |
![]() Cristian Ignat (Thay: Umit Akdag) 76 | |
![]() Vladislav Blanuta (Thay: Louis Munteanu) 76 | |
![]() Vladislav Blanuta 84 | |
![]() Mikel Jauregizar (Kiến tạo: Cristhian Mosquera) 85 | |
![]() Roberto Fernandez (Kiến tạo: Raul Moro) 88 | |
![]() Mateo Joseph 89 |
Thống kê trận đấu Spain U21 vs Romania U21


Diễn biến Spain U21 vs Romania U21
Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Tây Ban Nha U21: 76%, Romania U21: 24%.
Tây Ban Nha U21 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tây Ban Nha U21 đang kiểm soát bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Tây Ban Nha U21: 76%, Romania U21: 24%.
Javier Guerra từ Tây Ban Nha U21 thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Tây Ban Nha U21 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài chỉ tay vào chấm phạt đền khi Rares Ilie từ U21 Romania đá ngã Cesar Tarrega.
Trọng tài chỉ tay vào chấm phạt đền khi Constantin Grameni từ U21 Romania đá ngã Alberto Moleiro.
Ianis Stoica từ U21 Romania bị phạt việt vị.
Phạt góc cho U21 Romania.
Raul Moro của U21 Tây Ban Nha tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
U21 Tây Ban Nha với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
U21 Tây Ban Nha đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Juanlu Sanchez của U21 Tây Ban Nha phạm lỗi với Ianis Stoica.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.
Ianis Stoica trở lại sân thi đấu.
Kiểm soát bóng: U21 Tây Ban Nha: 75%, U21 Romania: 25%.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Mateo Joseph vì hành vi phi thể thao.
Đội U21 Tây Ban Nha đã ghi được bàn thắng quyết định trong những phút cuối cùng của trận đấu!
Đội hình xuất phát Spain U21 vs Romania U21
Spain U21 (4-2-3-1): Alejandro Iturbe (1), Marc Pubill (2), Cesar Tarrega (5), Cristhian Mosquera (3), Hugo Bueno (22), Javi Guerra (6), Beñat Turrientes (8), Juanlu (16), Pablo Torre (10), Diego López (7), Mateo Joseph (9)
Romania U21 (4-3-3): Razvan Sava (1), Tony Strata (16), Matei Cristian Ilie (6), Ümit Akdağ (5), Sebastian Andrei Borza (11), Ovidiu Perianu (20), Catalin Alin Vulturar (15), Constantin Grameni (8), Rares Ilie (19), Louis Munteanu (9), Octavian Popescu (10)


Thay người | |||
46’ | Marc Pubill Raul Moro | 65’ | Catalin Vulturar Marius Corbu |
46’ | Pablo Torre Roberto Fernandez | 69’ | Octavian Popescu Ianis Stoica |
65’ | Diego Lopez Mikel Jauregizar | 76’ | Umit Akdag Cristian Ignat |
65’ | Benat Turrientes Jesus Rodriguez Caraballo | 76’ | Louis Munteanu Vladislav Blanuta |
74’ | Mateo Joseph Alberto Moleiro |
Cầu thủ dự bị | |||
Aitor Fraga | Otto Hindrich | ||
Pablo Cunat Campos | Vlad Rafaila | ||
Rafa Marín | Dan Sirbu | ||
Raul Moro | Cristian Ignat | ||
Andres Garcia | Costin Amzăr | ||
Mikel Jauregizar | Ianis Stoica | ||
Juanma Herzog | Matteo Dutu | ||
Jesus Rodriguez Caraballo | Zoran Mitrov | ||
Roberto Fernandez | Marius Corbu | ||
Alberto Moleiro | Rares Burnete | ||
Pablo Marín | Cristian Petrisor Mihai | ||
Vladislav Blanuta |
Nhận định Spain U21 vs Romania U21
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Spain U21
Thành tích gần đây Romania U21
Bảng xếp hạng U21 Euro
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
3 | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | B B | |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | B B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
3 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | B |
4 | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | B | |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 4 | H T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H | |
3 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
4 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại