V À A A A O O O - Abdoul Fessal Tapsoba đã ghi bàn!
![]() Mikael Ishak (Kiến tạo: Filip Jagiello) 5 | |
![]() Filip Jagiello 34 | |
![]() Wojciech Monka (Thay: Bartosz Salamon) 57 | |
![]() Radoslaw Murawski (Thay: Filip Jagiello) 57 | |
![]() Daniel Haakans (Thay: Kornel Lisman) 57 | |
![]() Roberto Alves (Thay: Jan Grzesik) 65 | |
![]() Abdoul Fessal Tapsoba (Thay: Renat Dadashov) 65 | |
![]() Rafael Barbosa (Thay: Paulius Golubickas) 73 | |
![]() Chico Ramos (Thay: Michal Kaput) 73 | |
![]() Patrik Waalemark (Thay: Ali Gholizadeh) 77 | |
![]() Capita 79 | |
![]() Pedro Perotti (Thay: Rafal Wolski) 80 | |
![]() Rasmus Carstensen (Thay: Joel Pereira) 84 | |
![]() Abdoul Fessal Tapsoba 90+1' |
Thống kê trận đấu Radomiak Radom vs Lech Poznan


Diễn biến Radomiak Radom vs Lech Poznan

Joel Pereira rời sân và được thay thế bởi Rasmus Carstensen.
Rafal Wolski rời sân và được thay thế bởi Pedro Perotti.

V À A A O O O - Capita đã ghi bàn!
Ali Gholizadeh rời sân và được thay thế bởi Patrik Waalemark.
Michal Kaput rời sân và được thay thế bởi Chico Ramos.
Paulius Golubickas rời sân và được thay thế bởi Rafael Barbosa.
Renat Dadashov rời sân và được thay thế bởi Abdoul Fessal Tapsoba.
Jan Grzesik rời sân và được thay thế bởi Roberto Alves.
Kornel Lisman rời sân và được thay thế bởi Daniel Haakans.
Filip Jagiello rời sân và được thay thế bởi Radoslaw Murawski.
Bartosz Salamon rời sân và được thay thế bởi Wojciech Monka.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

V À A A O O O - Filip Jagiello đã ghi bàn!
Filip Jagiello đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O O - Mikael Ishak đã ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Radomiak Radom vs Lech Poznan
Radomiak Radom (3-4-2-1): Maciej Kikolski (1), Marco Burch (25), Saad Agouzoul (5), Kamil Pestka (33), Zie Ouattara (24), Michal Kaput (28), Paulius Golubickas (8), Jan Grzesik (13), Capita (11), Rafal Wolski (27), Renat Dadashov (17)
Lech Poznan (4-3-3): Bartosz Mrozek (41), Joel Vieira Pereira (2), Bartosz Salamon (18), Antonio Milic (16), Michal Gurgul (15), Antoni Kozubal (43), Filip Jagiello (24), Afonso Sousa (7), Ali Gholizadeh (8), Mikael Ishak (9), Kornel Lisman (56)


Thay người | |||
65’ | Jan Grzesik Roberto Alves | 57’ | Kornel Lisman Daniel Hakans |
65’ | Renat Dadashov Abdoul Fessal Tapsoba | 57’ | Filip Jagiello Radoslaw Murawski |
73’ | Michal Kaput Chico Ramos | 57’ | Bartosz Salamon Wojciech Monka |
73’ | Paulius Golubickas Rafael Barbosa | 77’ | Ali Gholizadeh Patrik Walemark |
80’ | Rafal Wolski Perotti | 84’ | Joel Pereira Rasmus Carstensen |
Cầu thủ dự bị | |||
Wiktor Koptas | Filip Bednarek | ||
Steve Kingue | Patrik Walemark | ||
Chico Ramos | Daniel Hakans | ||
Christos Donis | Bryan Fiabema | ||
Jordao | Dino Hotic | ||
Roberto Alves | Radoslaw Murawski | ||
Rafael Barbosa | Rasmus Carstensen | ||
Abdoul Fessal Tapsoba | Mario Gonzalez | ||
Perotti | Wojciech Monka |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Radomiak Radom
Thành tích gần đây Lech Poznan
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 26 | 62 | T H T B T |
2 | ![]() | 30 | 19 | 3 | 8 | 28 | 60 | B T T T H |
3 | ![]() | 30 | 16 | 7 | 7 | 13 | 55 | B H T B B |
4 | ![]() | 30 | 16 | 5 | 9 | 18 | 53 | H T B T T |
5 | ![]() | 30 | 14 | 8 | 8 | 16 | 50 | H T B T T |
6 | ![]() | 30 | 12 | 9 | 9 | 5 | 45 | T H B B T |
7 | ![]() | 30 | 12 | 7 | 11 | -7 | 43 | T H B T B |
8 | ![]() | 30 | 12 | 6 | 12 | 4 | 42 | B B B H H |
9 | ![]() | 30 | 12 | 6 | 12 | 1 | 42 | T B T T B |
10 | ![]() | 30 | 10 | 10 | 10 | -8 | 40 | B B T H T |
11 | ![]() | 30 | 9 | 11 | 10 | -3 | 38 | B H T H B |
12 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -9 | 37 | T T B B H |
13 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -5 | 36 | T B B H H |
14 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -15 | 33 | B T T T H |
15 | ![]() | 30 | 8 | 6 | 16 | -17 | 30 | T B T B T |
16 | ![]() | 30 | 6 | 9 | 15 | -16 | 27 | B H B H B |
17 | ![]() | 30 | 6 | 8 | 16 | -16 | 26 | B H B H H |
18 | ![]() | 30 | 5 | 10 | 15 | -15 | 25 | T H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại