Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Radomiak Radom vs Zaglebie Lubin hôm nay 05-04-2025
Giải VĐQG Ba Lan - Th 7, 05/4
Kết thúc



![]() Igor Orlikowski (Kiến tạo: Damian Dabrowski) 30 | |
![]() Roberto Alves (Thay: Marco Burch) 57 | |
![]() Capita (Thay: Marco Burch) 58 | |
![]() Roberto Alves (Thay: Bruno Jordao) 58 | |
![]() Abdoul Fessal Tapsoba 65 | |
![]() Pedro Perotti (Thay: Abdoul Fessal Tapsoba) 70 | |
![]() Chico Ramos (Thay: Michal Kaput) 70 | |
![]() Rafal Adamski (Thay: Dawid Kurminowski) 71 | |
![]() Bartlomiej Kludka (Thay: Tomasz Pienko) 71 | |
![]() Josip Corluka 74 | |
![]() Marcin Listkowski (Thay: Marek Mroz) 80 | |
![]() Rafael Barbosa (Thay: Renat Dadashov) 82 | |
![]() Bartlomiej Kludka 88 | |
![]() Arkadiusz Wozniak (Thay: Kajetan Szmyt) 90 | |
![]() Marcin Listkowski 90+2' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Marcin Listkowski.
Kajetan Szmyt rời sân và được thay thế bởi Arkadiusz Wozniak.
Thẻ vàng cho Bartlomiej Kludka.
Renat Dadashov rời sân và được thay thế bởi Rafael Barbosa.
Marek Mroz rời sân và được thay thế bởi Marcin Listkowski.
Thẻ vàng cho Josip Corluka.
Tomasz Pienko rời sân và được thay thế bởi Bartlomiej Kludka.
Dawid Kurminowski rời sân và được thay thế bởi Rafal Adamski.
Michal Kaput rời sân và được thay thế bởi Chico Ramos.
Abdoul Fessal Tapsoba rời sân và được thay thế bởi Pedro Perotti.
Thẻ vàng cho Abdoul Fessal Tapsoba.
Bruno Jordao rời sân và được thay thế bởi Roberto Alves.
Marco Burch rời sân và được thay thế bởi Capita.
Marco Burch rời sân và được thay thế bởi Roberto Alves.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Damian Dabrowski đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Igor Orlikowski đã ghi bàn!
Zaglebie Lubin được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Radomiak Radom được hưởng quả ném biên tại Stadion Radomiaka Radom.
Radomiak Radom (4-2-3-1): Maciej Kikolski (1), Marco Burch (25), Saad Agouzoul (5), Steve Kingue (74), Kamil Pestka (33), Michal Kaput (28), Jordao (6), Jan Grzesik (13), Rafal Wolski (27), Abdoul Fessal Tapsoba (15), Renat Dadashov (17)
Zaglebie Lubin (3-4-2-1): Dominik Hladun (30), Igor Orlikowski (31), Michal Nalepa (25), Aleks Lawniczak (5), Kajetan Szmyt (77), Damian Dabrowski (8), Jakub Kolan (26), Josip Corluka (16), Marek Mroz (7), Tomasz Pienko (21), Dawid Kurminowski (90)
Thay người | |||
58’ | Bruno Jordao Roberto Alves | 71’ | Tomasz Pienko Bartlomiej Kludka |
58’ | Marco Burch Capita | 71’ | Dawid Kurminowski Rafal Adamski |
70’ | Abdoul Fessal Tapsoba Perotti | 80’ | Marek Mroz Marcin Listkowski |
70’ | Michal Kaput Chico Ramos | 90’ | Kajetan Szmyt Arkadiusz Wozniak |
82’ | Renat Dadashov Rafael Barbosa |
Cầu thủ dự bị | |||
Wiktor Koptas | Jasmin Buric | ||
Paulo Henrique | Marcin Listkowski | ||
Paulius Golubickas | Arkadiusz Wozniak | ||
Perotti | Bartlomiej Kludka | ||
Chico Ramos | Marcel Regula | ||
Roberto Alves | Damian Michalski | ||
Zie Ouattara | Tomasz Makowski | ||
Capita | Kamil Sochan | ||
Rafael Barbosa | Rafal Adamski |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 22 | 4 | 8 | 37 | 70 | H T T H T |
2 | ![]() | 34 | 20 | 9 | 5 | 28 | 69 | T T B H T |
3 | ![]() | 34 | 17 | 10 | 7 | 14 | 61 | B H T H H |
4 | ![]() | 34 | 17 | 7 | 10 | 19 | 58 | T B T H H |
5 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 15 | 54 | T B T B H |
6 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 5 | 51 | T B B T T |
7 | ![]() | 34 | 14 | 7 | 13 | -11 | 49 | B B B T T |
8 | ![]() | 34 | 14 | 7 | 13 | 2 | 49 | B B T H T |
9 | ![]() | 34 | 13 | 8 | 13 | 4 | 47 | H H T B H |
10 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | 1 | 45 | B H T T B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -8 | 45 | T T B H H |
12 | ![]() | 34 | 11 | 8 | 15 | -4 | 41 | H H T H B |
13 | ![]() | 34 | 11 | 7 | 16 | -11 | 40 | H B B T B |
14 | ![]() | 34 | 10 | 7 | 17 | -15 | 37 | T T T H B |
15 | ![]() | 34 | 10 | 6 | 18 | -18 | 36 | H B T B B |
16 | ![]() | 34 | 7 | 10 | 17 | -17 | 31 | H B T H H |
17 | ![]() | 34 | 6 | 12 | 16 | -15 | 30 | B T B H H |
18 | ![]() | 34 | 6 | 10 | 18 | -26 | 28 | B B B B H |