Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Afonso Sousa (Kiến tạo: Rasmus Carstensen) 39 | |
![]() Rasmus Carstensen (Kiến tạo: Mikael Ishak) 58 | |
![]() Jorge Felix (Thay: Thierry Gale) 67 | |
![]() Erik Jirka (Thay: Tihomir Kostadinov) 68 | |
![]() Mario Gonzalez (Thay: Dino Hotic) 73 | |
![]() Kornel Lisman (Thay: Ali Gholizadeh) 73 | |
![]() Fabian Piasecki (Thay: Tomasz Mokwa) 77 | |
![]() Wojciech Monka (Thay: Afonso Sousa) 81 | |
![]() Bryan Solhaug Fiabema (Thay: Mikael Ishak) 87 | |
![]() Michal Chrapek 90+1' | |
![]() Joel Pereira 90+2' |
Thống kê trận đấu Lech Poznan vs Piast Gliwice


Diễn biến Lech Poznan vs Piast Gliwice

Thẻ vàng cho Joel Pereira.
Mikael Ishak rời sân và được thay thế bởi Bryan Solhaug Fiabema.
Afonso Sousa rời sân và được thay thế bởi Wojciech Monka.
Tomasz Mokwa rời sân và được thay thế bởi Fabian Piasecki.
Ali Gholizadeh rời sân và được thay thế bởi Kornel Lisman.
Dino Hotic rời sân và được thay thế bởi Mario Gonzalez.
Tihomir Kostadinov rời sân và được thay thế bởi Erik Jirka.
Thierry Gale rời sân và được thay thế bởi Jorge Felix.
Mikael Ishak đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Rasmus Carstensen đã ghi bàn!
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Rasmus Carstensen đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Afonso Sousa ghi bàn!
Lech Poznan có một quả phát bóng lên.
Szymon Marciniak ra hiệu cho Lech Poznan được hưởng quả ném biên ở phần sân của Gliwice.
Lech Poznan được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Poznan, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Gliwice được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách ở Poznan được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Lech Poznan vs Piast Gliwice
Lech Poznan (4-5-1): Bartosz Mrozek (41), Joel Vieira Pereira (2), Alex Douglas (3), Antonio Milic (16), Michal Gurgul (15), Ali Gholizadeh (8), Dino Hotic (21), Afonso Sousa (7), Antoni Kozubal (43), Rasmus Carstensen (29), Mikael Ishak (9)
Piast Gliwice (4-2-3-1): Frantisek Plach (26), Akim Zedadka (2), Jakub Czerwinski (4), Igor Drapinski (29), Miguel Munoz Fernandez (3), Tomasz Mokwa (22), Grzegorz Tomasiewicz (20), Tihomir Kostadinov (96), Michal Chrapek (6), Thierry Gale (11), Maciej Rosolek (39)


Thay người | |||
73’ | Dino Hotic Mario Gonzalez | 67’ | Thierry Gale Jorge Felix |
73’ | Ali Gholizadeh Kornel Lisman | 68’ | Tihomir Kostadinov Erik Jirka |
81’ | Afonso Sousa Wojciech Monka | 77’ | Tomasz Mokwa Fabian Piasecki |
87’ | Mikael Ishak Bryan Fiabema |
Cầu thủ dự bị | |||
Tymoteusz Gmur | Karol Szymanski | ||
Wojciech Monka | Jorge Felix | ||
Maksymilian Pingot | Fabian Piasecki | ||
Bryan Fiabema | Levis Pitan | ||
Mario Gonzalez | Filip Karbowy | ||
Filip Bednarek | Milosz Szczepanski | ||
Sammy Dudek | Oskar Lesniak | ||
Kornel Lisman | Jakub Lewicki | ||
Radoslaw Murawski | Erik Jirka |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lech Poznan
Thành tích gần đây Piast Gliwice
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 22 | 4 | 8 | 37 | 70 | H T T H T |
2 | ![]() | 34 | 20 | 9 | 5 | 28 | 69 | T T B H T |
3 | ![]() | 34 | 17 | 10 | 7 | 14 | 61 | B H T H H |
4 | ![]() | 34 | 17 | 7 | 10 | 19 | 58 | T B T H H |
5 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 15 | 54 | T B T B H |
6 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 5 | 51 | T B B T T |
7 | ![]() | 34 | 14 | 7 | 13 | -11 | 49 | B B B T T |
8 | ![]() | 34 | 14 | 7 | 13 | 2 | 49 | B B T H T |
9 | ![]() | 34 | 13 | 8 | 13 | 4 | 47 | H H T B H |
10 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | 1 | 45 | B H T T B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -8 | 45 | T T B H H |
12 | ![]() | 34 | 11 | 8 | 15 | -4 | 41 | H H T H B |
13 | ![]() | 34 | 11 | 7 | 16 | -11 | 40 | H B B T B |
14 | ![]() | 34 | 10 | 7 | 17 | -15 | 37 | T T T H B |
15 | ![]() | 34 | 10 | 6 | 18 | -18 | 36 | H B T B B |
16 | ![]() | 34 | 7 | 10 | 17 | -17 | 31 | H B T H H |
17 | ![]() | 34 | 6 | 12 | 16 | -15 | 30 | B T B H H |
18 | ![]() | 34 | 6 | 10 | 18 | -26 | 28 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại