Huachipato được hưởng quả phát bóng lên tại Estadio CAP.
![]() Lionel Altamirano (Kiến tạo: Lucas Velasquez) 30 | |
![]() Mario Briceno (Kiến tạo: Rodrigo Odriozola) 39 | |
![]() Carlos Villanueva (Kiến tạo: Jimmy Martinez) 44 | |
![]() Martin Guzman (Thay: Raimundo Rebolledo) 45 | |
![]() Byron Navarro (Thay: Alex Ibacache) 46 | |
![]() Lionel Altamirano (Kiến tạo: Mario Briceno) 52 | |
![]() Oscar Ortega (Thay: Carlos Villanueva) 63 | |
![]() Juan Figueroa (Thay: Julian Brea) 71 | |
![]() Claudio Torres (Thay: Mario Briceno) 71 | |
![]() Emiliano Ramos (Thay: Diego Hernandez) 71 | |
![]() Lucas Velasquez 73 | |
![]() Oscar Ortega 76 | |
![]() Santiago Silva (Thay: Claudio Sepulveda) 77 | |
![]() Brayan Garrido (Thay: Jimmy Martinez) 77 | |
![]() Matias Campos (Thay: Ignacio Ramirez) 83 | |
![]() Joan Cruz (Thay: Rodrigo Pineiro) 83 | |
![]() Diego Oyarzun 87 |
Thống kê trận đấu Huachipato vs Everton CD


Diễn biến Huachipato vs Everton CD
Everton đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của Emiliano Ramos lại đi chệch khung thành.
Manuel Vergara ra hiệu cho Everton được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Huachipato được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Everton được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Talcahuano.
Huachipato được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Everton có một quả ném biên nguy hiểm.
Huachipato được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Manuel Vergara ra hiệu cho Huachipato được hưởng quả ném biên ở phần sân của Everton.
Liệu Everton có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Huachipato không?
Huachipato được hưởng quả ném biên tại Estadio CAP.
Huachipato được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lionel Altamirano của Huachipato đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc Lionel Altamirano của Huachipato, người đang đau đớn trên sân.

Diego Oyarzun (Everton) đã nhận thẻ vàng từ Manuel Vergara.
Everton được hưởng quả đá phạt.
Bóng ra ngoài sân và Huachipato được hưởng quả phát bóng lên.
Alan Medina của Everton có cú sút nhưng không trúng đích.
Ở Talcahuano, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Everton sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Huachipato.
Đội hình xuất phát Huachipato vs Everton CD
Huachipato (4-2-3-1): Rodrigo Odriozola (25), Joaquin Gutierrez (18), Renzo Malanca (13), Rafael Caroca (5), Lucas Velasquez (27), Jimmy Martinez (20), Claudio Sepulveda (6), Julian Brea (21), Carlos Villanueva (14), Mario Briceno (7), Lionel Altamirano (9)
Everton CD (4-1-3-2): Ignacio Gonzalez (1), Raimundo Rebolledo (27), Hugo Magallanes (4), Diego Oyarzun (24), Alex Ibacache (2), Joaqun Moya (7), Diego Hernandez (23), Alvaro Madrid (6), Alan Medina (11), Juan Ramirez (29), Rodrigo Pineiro (8)


Thay người | |||
63’ | Carlos Villanueva Óscar Ortega | 45’ | Raimundo Rebolledo Martin Guzman |
71’ | Mario Briceno Claudio Torres | 46’ | Alex Ibacache Byron Navarro |
71’ | Julian Brea Juan Ignacio Figueroa | 71’ | Diego Hernandez Emiliano Ramos |
77’ | Jimmy Martinez Brayan Garrido | 83’ | Ignacio Ramirez Matias Campos |
77’ | Claudio Sepulveda Santiago Silva | 83’ | Rodrigo Pineiro Joan Cruz |
Cầu thủ dự bị | |||
Zacarias Lopez | Claudio González | ||
Antonio Castillo | Ramiro Gonzalez | ||
Brayan Garrido | Matias Campos | ||
Santiago Silva | Joan Cruz | ||
Claudio Torres | Emiliano Ramos | ||
Juan Ignacio Figueroa | Martin Guzman | ||
Óscar Ortega | Byron Navarro |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Huachipato
Thành tích gần đây Everton CD
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 6 | 19 | B T T B T |
2 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 6 | 19 | H T B B T |
3 | ![]() | 10 | 5 | 4 | 1 | 6 | 19 | T H H B T |
4 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 5 | 18 | B H T T T |
5 | ![]() | 9 | 5 | 2 | 2 | 9 | 17 | T H T T B |
6 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T H B T B |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | H B T T T |
8 | ![]() | 10 | 4 | 3 | 3 | 4 | 15 | T B H T H |
9 | ![]() | 10 | 3 | 5 | 2 | 1 | 14 | T B T H B |
10 | ![]() | 10 | 2 | 5 | 3 | -7 | 11 | H B H T H |
11 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 3 | 10 | B T H T B |
12 | ![]() | 10 | 3 | 1 | 6 | -8 | 10 | B T B B B |
13 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -6 | 8 | B T B B T |
14 | ![]() | 9 | 2 | 0 | 7 | -6 | 6 | B T B B B |
15 | ![]() | 10 | 1 | 3 | 6 | -13 | 6 | T B H B B |
16 | ![]() | 9 | 1 | 2 | 6 | -11 | 5 | B H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại