Tại Sausalito, Javier Carcamo đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
![]() Sebastian Sosa (Kiến tạo: Nicolas Baeza) 5 | |
![]() Sebastian Sosa (Kiến tạo: Alvaro Madrid) 16 | |
![]() Cristian Palacios (Kiến tạo: Sebastian Sosa) 24 | |
![]() Benjamin Berrios 30 | |
![]() Emiliano Ramos 42 | |
![]() Cris Martinez 45+2' | |
![]() Claudio Torres (Thay: Cris Martinez) 46 | |
![]() Brayan Garrido (Thay: Lionel Altamirano) 46 | |
![]() Antonio Castillo 53 | |
![]() Hugo Magallanes 56 | |
![]() Raimundo Rebolledo (Thay: Cristian Palacios) 61 | |
![]() Julian Brea (Thay: Jimmy Martinez) 63 | |
![]() Mario Briceno (Thay: Oscar Ortega) 63 | |
![]() Javier Carcamo (Thay: Juan Figueroa) 74 | |
![]() Joaquin Moya (Thay: Benjamin Berrios) 74 | |
![]() Julian Alfaro 74 | |
![]() Julian Alfaro (Thay: Emiliano Ramos) 74 | |
![]() Benjamin Gazzolo 78 | |
![]() Nicolas Baeza (Kiến tạo: Alvaro Madrid) 79 | |
![]() Diego Oyarzun (Thay: Hugo Magallanes) 85 | |
![]() Matias Campos (Thay: Sebastian Sosa) 85 | |
![]() Raimundo Rebolledo 90 |
Thống kê trận đấu Everton CD vs Huachipato


Diễn biến Everton CD vs Huachipato

Everton được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Claudio Torres của Huachipato có cú sút trúng đích nhưng không thành công.
Huachipato được hưởng một quả phạt góc do Cristian Galaz Sepulveda trao.
Huachipato thực hiện quả ném biên ở phần sân của Everton.
Cristian Galaz Sepulveda ra hiệu cho một quả ném biên của Everton ở phần sân của Huachipato.
Everton được hưởng quả phạt góc.
Quả phát bóng lên cho Everton tại Sausalito.
Đá phạt cho Huachipato ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Everton có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Huachipato không?

Raimundo Rebolledo của Everton đã nhận thẻ vàng tại Vina del Mar.
Cristian Galaz Sepulveda ra hiệu cho một quả đá phạt cho Huachipato ở phần sân nhà.
Tình huống trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Huachipato gần khu vực cấm địa.
Huachipato tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Julian Brea của Huachipato bị thổi phạt việt vị tại Sausalito.
Mario Briceno của Huachipato bị thổi phạt việt vị.
Đội chủ nhà đã thay Sebastian Sosa bằng Matias Campos. Đây là sự thay đổi người thứ năm trong ngày hôm nay của Mauricio Larriera.
Diego Oyarzun vào sân thay cho Hugo Magallanes bên phía đội chủ nhà.
Everton được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Huachipato đã được hưởng một quả phạt góc bởi Cristian Galaz Sepulveda.
Đội hình xuất phát Everton CD vs Huachipato
Everton CD (4-3-3): Ignacio Gonzalez (1), Hugo Magallanes (4), Nicolas Baeza (14), Diego Garcia (16), Lucas Soto (35), Alvaro Madrid (6), Alan Medina (11), Benjamin Berrios (21), Emiliano Ramos (25), Cristian Palacios (30), Sebastian Sosa (33)
Huachipato (4-3-3): Rodrigo Odriozola (25), Antonio Castillo (15), Rafael Caroca (5), Benjamin Gazzolo (4), Nicolas Vargas (44), Maicol Leon (24), Jimmy Martinez (20), Óscar Ortega (10), Juan Ignacio Figueroa (11), Lionel Altamirano (9), Cris Martinez (23)


Thay người | |||
61’ | Cristian Palacios Raimundo Rebolledo | 46’ | Cris Martinez Claudio Torres |
74’ | Benjamin Berrios Joaqun Moya | 46’ | Lionel Altamirano Brayan Garrido |
74’ | Emiliano Ramos Julian Alfaro | 63’ | Oscar Ortega Mario Briceno |
85’ | Sebastian Sosa Matias Campos | 63’ | Jimmy Martinez Julian Brea |
85’ | Hugo Magallanes Diego Oyarzun | 74’ | Juan Figueroa Javier Carcamo |
Cầu thủ dự bị | |||
Matias Campos | Sebastin Mella | ||
Claudio González | Mario Briceno | ||
Martin Guzman | Renzo Malanca | ||
Joaqun Moya | Julian Brea | ||
Diego Oyarzun | Javier Carcamo | ||
Raimundo Rebolledo | Claudio Torres | ||
Julian Alfaro | Brayan Garrido |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton CD
Thành tích gần đây Huachipato
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 10 | 5 | 1 | 15 | 35 | H T T T T |
2 | ![]() | 16 | 10 | 3 | 3 | 10 | 33 | T H T T H |
3 | ![]() | 16 | 10 | 2 | 4 | 19 | 32 | B T T T H |
4 | ![]() | 15 | 8 | 4 | 3 | 8 | 28 | T H H T H |
5 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 8 | 26 | H T H T H |
6 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 3 | 26 | H T B H T |
7 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | -1 | 26 | T B T T B |
8 | ![]() | 16 | 7 | 3 | 6 | 8 | 24 | T B B B T |
9 | ![]() | 16 | 6 | 4 | 6 | 2 | 22 | T B T H B |
10 | ![]() | 17 | 6 | 3 | 8 | -5 | 21 | B B H T B |
11 | ![]() | 17 | 4 | 8 | 5 | -7 | 20 | T B H H T |
12 | ![]() | 17 | 4 | 6 | 7 | -7 | 18 | H T B H T |
13 | ![]() | 17 | 5 | 2 | 10 | -11 | 17 | B B H B B |
14 | ![]() | 17 | 3 | 5 | 9 | -7 | 14 | H B H H B |
15 | ![]() | 16 | 3 | 1 | 12 | -15 | 10 | H B B B T |
16 | ![]() | 16 | 1 | 3 | 12 | -20 | 6 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại