Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Vitao 8 | |
![]() Alan Patrick 16 | |
![]() Roger Machado 17 | |
![]() Jemerson 20 | |
![]() Marlon 24 | |
![]() Gabriel Grando 28 | |
![]() Gabriel Grando 28 | |
![]() Walter Kannemann (Thay: Wagner Leonardo) 30 | |
![]() (og) Anthoni 38 | |
![]() Miguel Monsalve 57 | |
![]() Tabata (Thay: Vitinho) 61 | |
![]() Gabriel Carvalho (Thay: Wesley) 61 | |
![]() (Pen) Alan Patrick 66 | |
![]() Alexander Aravena (Thay: Edenilson) 68 | |
![]() Mathias Villasanti 72 | |
![]() Rafael Santos Borre (Thay: Enner Valencia) 73 | |
![]() Ronaldo (Thay: Bruno Henrique) 73 | |
![]() Alysson Edward (Thay: Cristian Olivera) 78 | |
![]() Camilo (Thay: Mathias Villasanti) 78 | |
![]() Franco Cristaldo (Thay: Miguel Monsalve) 78 | |
![]() Ramon (Thay: Alexandro Bernabei) 81 | |
![]() Dodi 88 | |
![]() Ronaldo 90+6' |
Thống kê trận đấu Gremio vs Internacional


Diễn biến Gremio vs Internacional

Ronaldo nhận thẻ vàng vì đẩy đối thủ.

Một thẻ vàng ngớ ngẩn cho Dodi khi anh đá bóng đi trong sự thất vọng.
Alexandro Bernabei rời sân để nhường chỗ cho Ramon trong một sự thay đổi chiến thuật.
Miguel Monsalve rời sân để nhường chỗ cho Franco Cristaldo trong một sự thay đổi chiến thuật.
Mathias Villasanti rời sân để nhường chỗ cho Camilo trong một sự thay đổi chiến thuật.
Cristian Olivera rời sân để nhường chỗ cho Alysson Edward trong một sự thay đổi chiến thuật.
Bruno Henrique rời sân để nhường chỗ cho Ronaldo trong một sự thay đổi chiến thuật.
Enner Valencia rời sân để nhường chỗ cho Rafael Santos Borre trong một sự thay đổi chiến thuật.

Mathias Villasanti phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài ghi tên vào sổ.
Edenilson rời sân để được thay thế bởi Alexander Aravena trong một sự thay đổi chiến thuật.

V À A A O O O - Alan Patrick từ Internacional thực hiện thành công từ chấm phạt đền bằng chân phải! Tiago Volpi đã chọn sai hướng.
Wesley rời sân để được thay thế bởi Gabriel Carvalho trong một sự thay đổi chiến thuật.
Vitinho rời sân để được thay thế bởi Tabata trong một sự thay đổi chiến thuật.

Miguel Monsalve phạm lỗi thô bạo với đối thủ và nhận thẻ từ trọng tài.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

PHẢN LƯỚI NHÀ - Anthoni đưa bóng vào lưới nhà!
Wagner Leonardo rời sân do chấn thương và được thay thế bởi Walter Kannemann.

BỊ ĐUỔI KHỎI SÂN! - Gabriel Grando nhận thẻ vàng thứ hai vì phản đối.

Trọng tài không chấp nhận những lời phàn nàn từ Gabriel Grando và anh nhận thẻ vàng vì phản đối.
Đội hình xuất phát Gremio vs Internacional
Gremio (4-2-3-1): Tiago Volpi (1), João Pedro (18), Jemerson (21), Wagner Leonardo (3), Marlon (23), Mathías Villasanti (20), Dodi (17), Cristian Olivera (99), Edenilson (8), Miguel Monsalve (11), Martin Braithwaite (22)
Internacional (4-2-3-1): Anthoni (24), Braian Nahuel Aguirre (35), Agustin Rogel (3), Vitao (4), Alexandro Bernabei (26), Bruno Henrique (8), Fernando (5), Vitinho (28), Alan Patrick (10), Wesley (21), Enner Valencia (13)


Thay người | |||
30’ | Wagner Leonardo Walter Kannemann | 61’ | Vitinho Bruno Tabata |
68’ | Edenilson Alexander Aravena | 61’ | Wesley Gabriel Carvalho |
78’ | Miguel Monsalve Franco Cristaldo | 73’ | Enner Valencia Rafael Santos Borré |
78’ | Mathias Villasanti Camilo | 73’ | Bruno Henrique Ronaldo |
78’ | Cristian Olivera Alysson Edward | 81’ | Alexandro Bernabei Ramon |
Cầu thủ dự bị | |||
Franco Cristaldo | Bruno Tabata | ||
Lucas Esteves | Ivan | ||
Camilo | Rafael Santos Borré | ||
Gabriel Grando | Diego | ||
Joao Lucas | Gabriel Carvalho | ||
Gustavo Martins | Juninho | ||
Walter Kannemann | Nathan Santos | ||
Gustavo Cuéllar | Oscar Romero | ||
Alysson Edward | Ramon | ||
Alexander Aravena | Ronaldo | ||
Andre | Thiago Maia | ||
Matías Arezo | Victor Gabriel |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gremio
Thành tích gần đây Internacional
Bảng xếp hạng VĐQG Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 13 | 14 | T T T H T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | T T T T B |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | B T T T T |
4 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | B H T B T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | T T T H B |
6 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 4 | 9 | T H B H T |
7 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | H H B T T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | T B H B T |
9 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 1 | 8 | T B T B H |
10 | ![]() | 6 | 1 | 5 | 0 | 1 | 8 | H H H T H |
11 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | B T B H B |
12 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -4 | 7 | T B B T B |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -7 | 7 | B T B H B |
14 | ![]() | 6 | 1 | 4 | 1 | 2 | 7 | H H T H H |
15 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | 0 | 6 | H H B B H |
16 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | -2 | 6 | B H T H H |
17 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | -2 | 6 | H H B T H |
18 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -6 | 5 | B B B H H |
19 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -2 | 4 | H B T B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -5 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại