Ferroviario được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
![]() Albano Neto 13 | |
![]() Jhemerson (Thay: Juan Zuluaga) 46 | |
![]() Kleiton (Thay: Brenno Pereira Silva) 46 | |
![]() Fabricio Daniel (Thay: Thiago Lopes) 62 | |
![]() Ian Luccas (Thay: Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior) 62 | |
![]() Ronaldo (Thay: Carlos Henrique De Moura Brito) 77 | |
![]() Pedro Lucas (Thay: Gabriel Feliciano da Silva) 77 | |
![]() Thayllon (Thay: Rodrigo Souza Santos) 77 | |
![]() Matheus Souza (Thay: Rodrigo Farofa) 77 | |
![]() Ademilson (Thay: Vinicius Mingotti) 82 | |
![]() Eric Almeida de Melo (Thay: Ricardinho) 90 |
Thống kê trận đấu Ferroviaria vs Operario Ferroviario

Diễn biến Ferroviaria vs Operario Ferroviario
Kleiton của Ferroviario bị thổi việt vị.
Ferroviaria được hưởng một quả phạt góc do Afro Rocha De Carvalho Filho trao.
Tình huống trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Ferroviario gần khu vực cấm địa.
Bergantin Vinicius (Ferroviaria) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Eric Almeida de Melo thay thế Ricardinho.

Thayllon (Ferroviaria) đã nhận thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Gabriel Boschilia có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Ferroviario.
Edson Lucas của Ferroviaria đã bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn.
Ferroviario được hưởng một quả phát bóng.
Ian Luccas của Ferroviaria bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Afro Rocha De Carvalho Filho cho Ferroviaria một quả phát bóng.
Pedro Lucas của Ferroviario có cú sút nhưng không trúng đích.
Được hưởng một quả phạt góc cho Ferroviario.
Kleiton (Ferroviario) có cú đánh đầu về phía khung thành nhưng bị cản phá.
Đội nhà ở Araraquara được hưởng một quả phát bóng.
Matheus dos Santos Miranda (Ferroviario) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch mục tiêu.
Ferroviario được Afro Rocha De Carvalho Filho trao cho một quả phạt góc.
Ferroviaria được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ronaldo Luiz Alves của Ferroviaria có vẻ ổn và trở lại sân.
Trận đấu tại Estadio Dr. Adhemar de Barros đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Ronaldo Luiz Alves, người đang bị chấn thương.
Đội khách đã thay Vinicius Mingotti bằng Ademilson. Đây là sự thay đổi người thứ năm trong ngày hôm nay của Alex.
Đội hình xuất phát Ferroviaria vs Operario Ferroviario
Ferroviaria (4-1-4-1): Junior (41), Gustavo dos Santos Silva Medina (13), Ronaldo Luiz Alves (22), Kevin (7), Thiago Lopes (37), Edson Lucas (66), Ricardinho (5), Albano (20), Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior (77), Rodrigo Souza Santos (8), Carlos Henrique De Moura Brito (92)
Operario Ferroviario (4-2-3-1): Elias (1), Gabriel Souza Dos Santos (18), Joseph (30), Matheus dos Santos Miranda (16), Gabriel Feliciano da Silva (27), Juan Zuluaga (8), Brenno Pereira Silva (21), Indio (5), Gabriel Boschilia (10), Farofa (7), Vinicius Mingotti (9)

Thay người | |||
62’ | Thiago Lopes Fabricio Daniel | 46’ | Juan Zuluaga Jhemerson |
62’ | Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior Ian Luccas | 46’ | Brenno Pereira Silva Kleiton |
77’ | Carlos Henrique De Moura Brito Ronaldo | 77’ | Rodrigo Farofa Matheus Souza |
77’ | Rodrigo Souza Santos Thayllon | 77’ | Gabriel Feliciano da Silva Pedro Lucas |
90’ | Ricardinho Eric Almeida de Melo | 82’ | Vinicius Mingotti Ademilson |
Cầu thủ dự bị | |||
Fabio Fau | Vagner Da Silva | ||
Raoni | Jaime Giraldo | ||
Fabricio Daniel | Jefferson | ||
Filipe Alexandre Da Costa | Jhemerson | ||
Ronaldo | Matheus Souza | ||
Eric Almeida de Melo | Leo Silva | ||
Joao Victor Silva dos Santos | Nilson Junior | ||
Ian Luccas | Pedro Lucas | ||
Ze Mario | Kleiton | ||
Joao Pedro Ramos Oliveira Lima | Ademilson | ||
Wesley Pomba | Henrique dos Santos de Oliveira | ||
Thayllon |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ferroviaria
Thành tích gần đây Operario Ferroviario
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 11 | 3 | 4 | 9 | 36 | T H T T B |
2 | ![]() | 18 | 10 | 4 | 4 | 7 | 34 | T T T B H |
3 | ![]() | 19 | 9 | 7 | 3 | 7 | 34 | H T H T B |
4 | ![]() | 18 | 9 | 2 | 7 | 7 | 29 | B T H T T |
5 | ![]() | 18 | 7 | 8 | 3 | 5 | 29 | T H H H T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 4 | 6 | 1 | 28 | B H T B T |
7 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 1 | 27 | T T H H T |
8 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 5 | 26 | B H T T T |
9 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | 2 | 25 | B B H B T |
10 | ![]() | 18 | 6 | 7 | 5 | 1 | 25 | T H B H B |
11 | ![]() | 18 | 7 | 3 | 8 | -2 | 24 | B T B B H |
12 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | 1 | 23 | B H H T H |
13 | ![]() | 18 | 7 | 1 | 10 | -4 | 22 | B T T T H |
14 | ![]() | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | B T H B B |
15 | ![]() | 18 | 6 | 2 | 10 | -6 | 20 | T B B B B |
16 | 19 | 4 | 8 | 7 | -4 | 20 | B B B H H | |
17 | ![]() | 18 | 4 | 7 | 7 | -3 | 19 | T H H T H |
18 | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | H B B T H | |
19 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -8 | 18 | T B H T B |
20 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -10 | 18 | T H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại