Quả đá phạt cho Cienciano ở nửa sân của Sporting Cristal.
![]() (VAR check) 14 | |
![]() Rafael Lutiger 52 | |
![]() Nicolas Pasquini (Thay: Axel Cabellos) 59 | |
![]() Fernando Pacheco (Thay: Santiago Emanuel Gonzalez) 59 | |
![]() Edwin Alexi Gomez Gutierrez (Thay: Joao Ortiz) 65 | |
![]() Didier Jeanpier La Torre Arana (Thay: Christian Neira Herrera) 65 | |
![]() Luis Benites (Thay: Beto Da Silva) 69 | |
![]() Josue Estrada 72 | |
![]() Leonardo Diaz Laffore (Thay: Henry Estuardo Caparo Bendezu) 73 | |
![]() Ian Wisdom (Thay: Irven Avila) 73 | |
![]() Claudio Torrejon (Kiến tạo: Alfredo Ramua) 79 | |
![]() Alfredo Ramua (Thay: Agustin Gonzalez Pereira) 79 | |
![]() Adrian Ascues (Thay: Osnar Noronha) 79 | |
![]() Maxloren Castro (Thay: Catriel Cabellos) 79 | |
![]() Alfredo Ramua 82 | |
![]() Carlos Garces 88 | |
![]() Christopher Gonzales (Kiến tạo: Leandro Sosa) 90+2' |
Thống kê trận đấu Cienciano vs Sporting Cristal


Diễn biến Cienciano vs Sporting Cristal
Leandro Sosa đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.

Christopher Gonzales ghi bàn để san bằng tỷ số 1-1.
Diego Mirko Haro Sueldo ra hiệu một quả đá phạt cho Sporting Cristal ở nửa sân của họ.
Ném biên cho Cienciano tại Estadio Inca Garcilaso de la Vega.
Đá phạt cho Sporting Cristal.

Carlos Garces (Cienciano) nhận thẻ vàng.
Sporting Cristal được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Diego Mirko Haro Sueldo trao cho đội khách một quả ném biên.
Quả phát bóng lên cho Sporting Cristal tại Estadio Inca Garcilaso de la Vega.
Cienciano đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Edwin Alexi Gomez Gutierrez lại đi chệch khung thành.
Diego Mirko Haro Sueldo trao cho Cienciano một quả phát bóng lên.
Sporting Cristal đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Jesus Pretell lại đi chệch khung thành.
Diego Mirko Haro Sueldo ra hiệu cho một quả ném biên của Sporting Cristal ở phần sân của Cienciano.
Carlos Garces của Cienciano đã rơi vào thế việt vị.
Quả đá phạt cho Sporting Cristal ở nửa sân của họ.
Cienciano sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Sporting Cristal.

Alfredo Ramua (Cienciano) đã nhận thẻ vàng từ Diego Mirko Haro Sueldo.

Alfredo Ramua (Cienciano) đã nhận thẻ vàng từ Diego Mirko Haro Sueldo.
Bóng an toàn khi Cienciano được hưởng một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Sporting Cristal được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân của họ.
Đội hình xuất phát Cienciano vs Sporting Cristal
Cienciano (3-4-2-1): Juan Cruz Bolado (24), Josue Estrada (7), Maximiliano Amondarain (4), Jimmy Valoyes (70), Joao Ortiz (27), Christian Neira Herrera (22), Claudio Torrejon (14), Agustin Gonzalez Pereira (8), Osnar Noronha (17), Carlos Garces (21), Beto Da Silva (30)
Sporting Cristal (4-1-4-1): Diego Enriquez (1), Gianfranco Chavez (4), Axel Cabellos (18), Rafael Lutiger (5), Henry Estuardo Caparo Bendezu (39), Leandro Sosa (8), Christopher Gonzales (10), Jesus Pretell (6), Catriel Cabellos (77), Irven Avila (11), Santiago Emanuel Gonzalez (7)


Thay người | |||
65’ | Joao Ortiz Edwin Alexi Gomez Gutierrez | 59’ | Santiago Emanuel Gonzalez Fernando Pacheco |
65’ | Christian Neira Herrera Didier La Torre | 59’ | Axel Cabellos Nicolas Pasquini |
69’ | Beto Da Silva Luis Benites | 73’ | Irven Avila Ian Wisdom |
79’ | Osnar Noronha Adrian Ascues | 73’ | Henry Estuardo Caparo Bendezu Leonardo Diaz Laffore |
79’ | Agustin Gonzalez Pereira Alfredo Ramua | 79’ | Catriel Cabellos Maxloren Castro |
Cầu thủ dự bị | |||
Adrian Ascues | Bahun Ballumbrosio | ||
Ignacio Barrios | Caute | ||
Luis Benites | Alejandro Duarte | ||
Leonel Galeano | Maxloren Castro | ||
Edwin Alexi Gomez Gutierrez | Fernando Pacheco | ||
Pedro Ibanez | Ian Wisdom | ||
Didier La Torre | Nicolas Pasquini | ||
Danilo Ortiz | Leonardo Diaz Laffore | ||
Alfredo Ramua | Jair Moretti |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cienciano
Thành tích gần đây Sporting Cristal
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 11 | 3 | 3 | 12 | 36 | T T H T T |
2 | ![]() | 16 | 11 | 2 | 3 | 25 | 35 | B B T T T |
3 | ![]() | 17 | 10 | 1 | 6 | 9 | 31 | T T B T B |
4 | ![]() | 17 | 8 | 6 | 3 | 8 | 30 | H H T H B |
5 | ![]() | 17 | 9 | 3 | 5 | 5 | 30 | T H H B T |
6 | ![]() | 17 | 9 | 2 | 6 | 6 | 29 | B T B T H |
7 | ![]() | 16 | 8 | 4 | 4 | 10 | 28 | H T H H T |
8 | ![]() | 17 | 8 | 3 | 6 | 10 | 27 | B T B T H |
9 | ![]() | 17 | 5 | 8 | 4 | 5 | 23 | T H T H H |
10 | 17 | 5 | 7 | 5 | -1 | 22 | B B T T H | |
11 | ![]() | 17 | 5 | 6 | 6 | -7 | 21 | B B B H H |
12 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | B B B T H |
13 | ![]() | 16 | 4 | 7 | 5 | -2 | 19 | H T T H B |
14 | ![]() | 17 | 5 | 3 | 9 | -17 | 18 | B B T H B |
15 | ![]() | 17 | 4 | 5 | 8 | -13 | 17 | B H B T B |
16 | 16 | 4 | 4 | 8 | -7 | 16 | T B T B H | |
17 | 17 | 3 | 3 | 11 | -14 | 12 | T B B B T | |
18 | 17 | 2 | 5 | 10 | -13 | 11 | B B T B B | |
19 | 17 | 2 | 5 | 10 | -16 | 11 | H H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại