Aldair Salazar đã bị cảnh cáo lần thứ hai trong trận đấu này - thẻ đỏ được rút ra!
![]() Danilo Ortiz 6 | |
![]() Ignacio Gariglio (Kiến tạo: Kevin Sandoval) 16 | |
![]() Luis Benites (Kiến tạo: Beto Da Silva) 22 | |
![]() Kevin Sandoval (Kiến tạo: Pablo Erustes) 45 | |
![]() Kevin Sandoval 45+2' | |
![]() Erick Canales 58 | |
![]() Didier Jeanpier La Torre Arana (Thay: Beto Da Silva) 60 | |
![]() Ezequiel Naya 67 | |
![]() (Pen) Pablo Erustes 68 | |
![]() Pablo Erustes 68 | |
![]() Yuriel Celi (Thay: Pablo Erustes) 70 | |
![]() Osnar Noronha (Thay: Sebastian Cavero) 71 | |
![]() Alfredo Ramua (Thay: Christian Cueva) 71 | |
![]() Aldair Rodriguez (Thay: Kevin Sandoval) 71 | |
![]() Jimmy Valoyes (Thay: Josue Estrada) 74 | |
![]() Christian Neira Herrera (Thay: Claudio Torrejon) 76 | |
![]() Juan Lojas (Thay: Ezequiel Naya) 78 | |
![]() Danilo Ortiz (Kiến tạo: Christian Neira Herrera) 82 | |
![]() Jorge Bazan (Thay: Adrian Ugarriza) 87 | |
![]() Aldair Salazar (Thay: Erick Canales) 87 | |
![]() Aldair Salazar 90 | |
![]() Aldair Salazar 90+10' |
Thống kê trận đấu Cienciano vs Deportivo Garcilaso


Diễn biến Cienciano vs Deportivo Garcilaso

Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Deportivo Garcilaso.
Liệu Deportivo Garcilaso có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Cienciano không?
Bóng an toàn khi Cienciano được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Deportivo Garcilaso có một quả phát bóng lên.
Cienciano tấn công nhưng cú đánh đầu của Danilo Ortiz không trúng đích.
Diego Mirko Haro Sueldo trao cho Deportivo Garcilaso một quả phát bóng lên.
Liệu Cienciano có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Deportivo Garcilaso không?
Tại Cusco, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.

Aldair Salazar của Deportivo Garcilaso đã bị Diego Mirko Haro Sueldo cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Cienciano quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Diego Mirko Haro Sueldo ra hiệu cho Cienciano được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Deportivo Garcilaso.
Diego Mirko Haro Sueldo ra hiệu cho Cienciano được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách thay Erick Canales bằng Aldair Salazar.
Đội khách thay Adrian Ugarriza bằng Jorge Bazan.
Deportivo Garcilaso được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả ném biên cho Cienciano ở phần sân của Deportivo Garcilaso.
Cienciano được hưởng quả phạt góc.
Christian Neira Herrera đã có pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O! Cienciano rút ngắn tỷ số xuống còn 2-3 nhờ công của Danilo Ortiz.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Cusco.
Đội hình xuất phát Cienciano vs Deportivo Garcilaso
Cienciano (4-2-3-1): Juan Cruz Bolado (24), Josue Estrada (7), Leonel Galeano (6), Danilo Ortiz (2), Sebastian Cavero (28), Claudio Torrejon (14), Christian Cueva (10), Luis Benites (20), Juan Romagnoli (9), Beto Da Silva (30), Carlos Garces (21)
Deportivo Garcilaso (4-1-3-2): Patrick Zubczuk (1), Erick Canales (55), Ignacio Gariglio (14), Orlando Nunez (18), Carlos Beltran (16), Cristian Garcia (5), Nicolas Gomez (8), Kevin Sandoval (10), Pablo Erustes (11), Ezequiel Naya (19), Adrian Ugarriza (9)


Thay người | |||
60’ | Beto Da Silva Didier La Torre | 70’ | Pablo Erustes Yuriel Celi |
71’ | Sebastian Cavero Osnar Noronha | 71’ | Kevin Sandoval Aldair Rodriguez |
71’ | Christian Cueva Alfredo Ramua | 78’ | Ezequiel Naya Juan Lojas |
74’ | Josue Estrada Jimmy Valoyes | 87’ | Erick Canales Aldair Salazar |
76’ | Claudio Torrejon Christian Neira Herrera | 87’ | Adrian Ugarriza Jorge Bazan |
Cầu thủ dự bị | |||
Didier La Torre | Aldair Salazar | ||
Osnar Noronha | Inti Garrafa | ||
Adrian Ascues | Jorge Bazan | ||
Christian Neira Herrera | Juan Lojas | ||
Denzel Cana | Aldair Rodriguez | ||
Rudy Palomino | Xavi Moreno | ||
Joao Ortiz | Enmanuel Paucar | ||
Alfredo Ramua | Yuriel Celi | ||
Jimmy Valoyes | Juniors Barbieri |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cienciano
Thành tích gần đây Deportivo Garcilaso
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 2 | 1 | 18 | 23 | H T T T B |
2 | ![]() | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | T B T B B |
3 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 7 | 20 | T B B H H |
4 | ![]() | 11 | 6 | 1 | 4 | 3 | 19 | B T T B T |
5 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 3 | 19 | B H T T B |
6 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | B H T T B |
7 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 5 | 16 | B B T T T |
8 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 4 | 16 | T B T B T |
9 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 3 | 16 | T B T B T |
10 | ![]() | 11 | 4 | 4 | 3 | 1 | 16 | H T H H T |
11 | ![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B H T T |
12 | 10 | 2 | 5 | 3 | -1 | 11 | H B B H T | |
13 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -5 | 11 | H H B T B |
14 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -11 | 11 | T T B B T |
15 | ![]() | 9 | 2 | 4 | 3 | -4 | 10 | H H H H B |
16 | 9 | 2 | 1 | 6 | -5 | 7 | T B T B H | |
17 | 9 | 1 | 4 | 4 | -6 | 7 | H T B B H | |
18 | 11 | 1 | 3 | 7 | -10 | 6 | H B B B H | |
19 | 10 | 1 | 3 | 6 | -11 | 6 | B B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại