Thứ Sáu, 30/05/2025
Philip Quinton (Thay: Brayan Vera)
58
Sam Junqua (Thay: Alexandros Katranis)
58
Nelson Palacio (Thay: Pablo Ruiz)
58
Ilie Sanchez
67
William Agada (Kiến tạo: Diego Luna)
67
Daniel Pereira (Thay: Ilie Sanchez)
68
Zavier Gozo
74
Johnny Russell (Thay: Dominik Marczuk)
76
Robert Taylor (Thay: Owen Wolff)
80
Diego Rubio (Thay: Myrto Uzuni)
80
Zan Kolmanic (Thay: Guilherme Biro)
80
Jader Obrian (Thay: Osman Bukari)
83
Bode Hidalgo (Thay: William Agada)
86
Diego Rubio (Kiến tạo: Zan Kolmanic)
90+3'
Besard Sabovic
90+5'

Thống kê trận đấu Austin FC vs Real Salt Lake

số liệu thống kê
Austin FC
Austin FC
Real Salt Lake
Real Salt Lake
52 Kiểm soát bóng 48
13 Phạm lỗi 13
0 Ném biên 0
2 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
7 Phạt góc 5
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 2
6 Sút không trúng đích 8
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 0
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Austin FC vs Real Salt Lake

Tất cả (124)
90+9'

Diego Luna của Salt Lake tung cú sút, nhưng không trúng đích.

90+9'

Lukasz Szpala trao cho Austin một quả phát bóng lên.

90+9'

Austin được hưởng quả đá phạt.

90+7'

Austin sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Salt Lake.

90+6'

Salt Lake được hưởng một quả phạt góc do Lukasz Szpala trao.

90+5' Besard Sabovic của Austin đã bị phạt thẻ ở Austin, TX.

Besard Sabovic của Austin đã bị phạt thẻ ở Austin, TX.

90+5'

Lukasz Szpala ra hiệu cho một quả đá phạt cho Salt Lake ở phần sân nhà.

90+3'

Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Daniel Pereira.

90+3' V À A A O O O! Diego Rubio (Austin) cân bằng tỷ số 1-1 với một cú đánh đầu tại Austin, TX.

V À A A O O O! Diego Rubio (Austin) cân bằng tỷ số 1-1 với một cú đánh đầu tại Austin, TX.

90+2'

Besard Sabovic của Austin dẫn bóng về phía khung thành tại sân Q2. Nhưng cú dứt điểm không thành công.

90+3'

Austin được Lukasz Szpala cho hưởng một quả phạt góc.

90+2'

Austin được hưởng một quả phạt góc.

90+1'

Liệu Austin có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Salt Lake không?

90'

Bóng đi ra ngoài sân, Salt Lake được hưởng quả phát bóng lên.

90'

Besard Sabovic của Austin tung cú sút, nhưng không chính xác.

89'

Jader Obrian (Austin) tung cú đánh đầu tại sân Q2 nhưng bị phá ra.

89'

Austin được hưởng một quả phạt góc.

87'

Salt Lake có một quả phát bóng lên.

87'

Salt Lake được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

86'

Đội khách đã thay William Agada bằng Bode Hidalgo. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Pablo Mastroeni.

84'

Salt Lake được hưởng một quả phạt góc do Lukasz Szpala trao.

Đội hình xuất phát Austin FC vs Real Salt Lake

Austin FC (4-3-3): Brad Stuver (1), Jon Gallagher (17), Oleksandr Svatok (5), Brendan Hines-Ike (4), Guilherme Biro (29), Owen Wolff (33), Ilie Sanchez (6), Besard Sabovic (14), Osman Bukari (11), Brandon Vazquez (9), Myrto Uzuni (10)

Real Salt Lake (4-2-3-1): Rafael (1), Noel Caliskan (92), Justen Glad (15), Brayan Vera (4), Alexandros Katranis (98), Pablo Ruiz (7), Braian Ojeda (6), Dominik Marczuk (11), Zavier Gozo (72), Diego Luna (8), William Agada (9)

Austin FC
Austin FC
4-3-3
1
Brad Stuver
17
Jon Gallagher
5
Oleksandr Svatok
4
Brendan Hines-Ike
29
Guilherme Biro
33
Owen Wolff
6
Ilie Sanchez
14
Besard Sabovic
11
Osman Bukari
9
Brandon Vazquez
10
Myrto Uzuni
9
William Agada
8
Diego Luna
72
Zavier Gozo
11
Dominik Marczuk
6
Braian Ojeda
7
Pablo Ruiz
98
Alexandros Katranis
4
Brayan Vera
15
Justen Glad
92
Noel Caliskan
1
Rafael
Real Salt Lake
Real Salt Lake
4-2-3-1
Thay người
68’
Ilie Sanchez
Daniel Pereira
58’
Alexandros Katranis
Sam Junqua
80’
Guilherme Biro
Zan Kolmanic
58’
Brayan Vera
Philip Quinton
80’
Myrto Uzuni
Diego Rubio
58’
Pablo Ruiz
Nelson Palacio
80’
Owen Wolff
Robert Taylor
76’
Dominik Marczuk
Johnny Russell
83’
Osman Bukari
Jader Obrian
86’
William Agada
Bode Hidalgo
Cầu thủ dự bị
Stefan Cleveland
Mason Stajduhar
Julio Cascante
Sam Junqua
Zan Kolmanic
Bode Hidalgo
Daniel Pereira
Johnny Russell
Diego Rubio
Philip Quinton
Jader Obrian
Nelson Palacio
Robert Taylor
Lachlan Brook
Mikkel Desler
Ariath Piol
Nicolas Dubersarsky
Aiden Hezarkhani

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
15/08 - 2021
03/10 - 2021
15/05 - 2022
15/09 - 2022
12/03 - 2023
04/06 - 2023
02/06 - 2024
29/09 - 2024
29/05 - 2025

Thành tích gần đây Austin FC

MLS Nhà Nghề Mỹ
29/05 - 2025
25/05 - 2025
US Open Cup
22/05 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025
US Open Cup
08/05 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
04/05 - 2025
27/04 - 2025
20/04 - 2025

Thành tích gần đây Real Salt Lake

MLS Nhà Nghề Mỹ
29/05 - 2025
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025
27/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
06/04 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union1610331433H T T H T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps159511532T H H T H
3FC CincinnatiFC Cincinnati16934230T T H B H
4Nashville SCNashville SC16844928T T H T H
5Columbus CrewColumbus Crew16772728H H H B H
6San DiegoSan Diego16835927T T H T B
7Orlando CityOrlando City167631127H T T T B
8Minnesota UnitedMinnesota United16763927T B T H H
9Inter Miami CFInter Miami CF15753526B H B H T
10Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC16754426T B H T T
11Portland TimbersPortland Timbers16754326T H H B T
12New York Red BullsNew York Red Bulls16736724T B B T T
13New York City FCNew York City FC16736024B H T T B
14Los Angeles FCLos Angeles FC15654523T H T H H
15CharlotteCharlotte16718-122B B B T B
16San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes16646722T H H H T
17Colorado RapidsColorado Rapids16646-422B B T T B
18New England RevolutionNew England Revolution14554220T H H H H
19Houston DynamoHouston Dynamo16556-120B T T H T
20Austin FCAustin FC16556-720B H H H H
21Chicago FireChicago Fire14545-219B H T T B
22Atlanta UnitedAtlanta United16457-717B H B T T
23FC DallasFC Dallas15456-817B H B B H
24Real Salt LakeReal Salt Lake16439-715H H B B H
25DC UnitedDC United16367-1415B H H B H
26Toronto FCToronto FC16349-413T B T B B
27Sporting Kansas CitySporting Kansas City15348-513T B H H H
28St. Louis CitySt. Louis City15258-911B B H B B
29CF MontrealCF Montreal161510-178T H B H B
30LA GalaxyLA Galaxy160412-234B B H B B
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union1610331433H T T H T
2FC CincinnatiFC Cincinnati16934230T T H B H
3Nashville SCNashville SC16844928T T H T H
4Columbus CrewColumbus Crew16772728H H H B H
5Orlando CityOrlando City167631127H T T T B
6Inter Miami CFInter Miami CF15753526B H B H T
7New York Red BullsNew York Red Bulls16736724T B B T T
8New York City FCNew York City FC16736024B H T T B
9CharlotteCharlotte16718-122B B B T B
10New England RevolutionNew England Revolution14554220T H H H H
11Chicago FireChicago Fire14545-219B H T T B
12Atlanta UnitedAtlanta United16457-717B H B T T
13DC UnitedDC United16367-1415B H H B H
14Toronto FCToronto FC16349-413T B T B B
15CF MontrealCF Montreal161510-178T H B H B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps159511532T H H T H
2San DiegoSan Diego16835927T T H T B
3Minnesota UnitedMinnesota United16763927T B T H H
4Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC16754426T B H T T
5Portland TimbersPortland Timbers16754326T H H B T
6Los Angeles FCLos Angeles FC15654523T H T H H
7San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes16646722T H H H T
8Colorado RapidsColorado Rapids16646-422B B T T B
9Houston DynamoHouston Dynamo16556-120B T T H T
10Austin FCAustin FC16556-720B H H H H
11FC DallasFC Dallas15456-817B H B B H
12Real Salt LakeReal Salt Lake16439-715H H B B H
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City15348-513T B H H H
14St. Louis CitySt. Louis City15258-911B B H B B
15LA GalaxyLA Galaxy160412-234B B H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X