Thứ Ba, 17/06/2025
Lucas Sanabria (Kiến tạo: Matheus Nascimento)
17
Isaiah Parente (Thay: Lucas Sanabria)
46
Isaiah Parente
54
Joseph Paintsil
55
Johnny Russell (Thay: Dominik Marczuk)
63
Pablo Ruiz (Thay: Braian Ojeda)
63
Christian Ramirez (Thay: Matheus Nascimento)
71
Elijah Wynder (Thay: Joseph Paintsil)
71
Brayan Vera
75
Aiden Hezarkhani (Thay: Zavier Gozo)
78
Mauricio Cuevas (Thay: Diego Fagundez)
80
Julian Aude (Thay: John Nelson)
80
Alexandros Katranis (Thay: Sam Junqua)
86
Bode Hidalgo (Thay: Noel Caliskan)
86
Edwin Cerrillo
90+2'

Thống kê trận đấu LA Galaxy vs Real Salt Lake

số liệu thống kê
LA Galaxy
LA Galaxy
Real Salt Lake
Real Salt Lake
64 Kiểm soát bóng 36
5 Phạm lỗi 6
0 Ném biên 0
0 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 6
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 4
2 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 2
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến LA Galaxy vs Real Salt Lake

Tất cả (118)
90+5'

Rubiel Vazquez cho LA Galaxy hưởng quả phát bóng từ cầu môn.

90+4'

William Agada của Salt Lake có cú sút về phía khung thành tại Dignity Health Sports Park. Nhưng nỗ lực này không thành công.

90+3'

Tại Carson, CA, đội khách được hưởng một quả đá phạt.

90+2' Edwin Cerrillo (LA Galaxy) đã bị phạt thẻ và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do án treo giò.

Edwin Cerrillo (LA Galaxy) đã bị phạt thẻ và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do án treo giò.

90+2'

Rubiel Vazquez ra hiệu cho LA Galaxy được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+1'

Salt Lake được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+1'

Rubiel Vazquez ra hiệu cho LA Galaxy được hưởng một quả đá phạt.

90'

Bóng đi ra ngoài sân và LA Galaxy được hưởng một quả phát bóng lên.

90'

Salt Lake tấn công nhưng cú đánh đầu của Alexandros Katranis không trúng đích.

89'

Rubiel Vazquez trao quyền phát bóng lên cho LA Galaxy.

87'

Liệu LA Galaxy có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Salt Lake không?

86'

LA Galaxy được hưởng quả đá phạt.

86'

Bode Hidalgo vào sân thay cho Noel Caliskan của Salt Lake tại Dignity Health Sports Park.

86'

Pablo Mastroeni thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Dignity Health Sports Park với Alexandros Katranis thay thế Sam Junqua.

86'

Quả phát bóng lên cho LA Galaxy tại Dignity Health Sports Park.

85'

Salt Lake đẩy lên phía trước qua Noel Caliskan, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.

85'

Liệu Salt Lake có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của LA Galaxy không?

84'

LA Galaxy được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

84'

Rubiel Vazquez trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.

83'

Salt Lake có một quả phát bóng lên.

81'

Salt Lake được hưởng quả ném biên tại Dignity Health Sports Park.

Đội hình xuất phát LA Galaxy vs Real Salt Lake

LA Galaxy (4-2-3-1): Novak Micovic (1), Miki Yamane (2), Zanka (5), Maya Yoshida (4), John Nelson (14), Lucas Sanabria (8), Edwin Cerrillo (6), Gabriel Pec (11), Diego Fagundez (7), Joseph Paintsil (28), Matheus Nascimento (9)

Real Salt Lake (4-2-3-1): Rafael (1), Noel Caliskan (92), Philip Quinton (26), Brayan Vera (4), Sam Junqua (29), Nelson Palacio (13), Braian Ojeda (6), Dominik Marczuk (11), Zavier Gozo (72), Diego Luna (8), William Agada (9)

LA Galaxy
LA Galaxy
4-2-3-1
1
Novak Micovic
2
Miki Yamane
5
Zanka
4
Maya Yoshida
14
John Nelson
8
Lucas Sanabria
6
Edwin Cerrillo
11
Gabriel Pec
7
Diego Fagundez
28
Joseph Paintsil
9
Matheus Nascimento
9
William Agada
8
Diego Luna
72
Zavier Gozo
11
Dominik Marczuk
6
Braian Ojeda
13
Nelson Palacio
29
Sam Junqua
4
Brayan Vera
26
Philip Quinton
92
Noel Caliskan
1
Rafael
Real Salt Lake
Real Salt Lake
4-2-3-1
Thay người
46’
Lucas Sanabria
Isaiah Parente
63’
Braian Ojeda
Pablo Ruiz
71’
Matheus Nascimento
Christian Ramirez
63’
Dominik Marczuk
Johnny Russell
71’
Joseph Paintsil
Elijah Wynder
78’
Zavier Gozo
Aiden Hezarkhani
80’
John Nelson
Julian Aude
86’
Noel Caliskan
Bode Hidalgo
80’
Diego Fagundez
Mauricio Cuevas
86’
Sam Junqua
Alexandros Katranis
Cầu thủ dự bị
John McCarthy
Mason Stajduhar
Isaiah Parente
Pablo Ruiz
Miguel Berry
Bode Hidalgo
Christian Ramirez
Johnny Russell
Julian Aude
Tyler Wolff
Mauricio Cuevas
Alexandros Katranis
Tucker Lepley
Aiden Hezarkhani
Elijah Wynder
Lachlan Brook
Carlos Garces
Ariath Piol

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
30/09 - 2021
01/05 - 2022
02/10 - 2022
01/06 - 2023
US Open Cup
MLS Nhà Nghề Mỹ
15/10 - 2023
12/05 - 2024
23/06 - 2024
06/04 - 2025
01/06 - 2025

Thành tích gần đây LA Galaxy

MLS Nhà Nghề Mỹ
15/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
25/05 - 2025
19/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025
05/05 - 2025
28/04 - 2025
20/04 - 2025

Thành tích gần đây Real Salt Lake

MLS Nhà Nghề Mỹ
15/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025
27/04 - 2025
20/04 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union1811431537T H T H T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps1710521735H T H T B
3San DiegoSan Diego1810351333H T B T T
4FC CincinnatiFC Cincinnati181035233H B H B T
5Nashville SCNashville SC189541132H T H H T
6Columbus CrewColumbus Crew18873431H B H B T
7Orlando CityOrlando City188641030T T B B T
8Minnesota UnitedMinnesota United18864830T H H T B
9Portland TimbersPortland Timbers18864430H B T T H
10Inter Miami CFInter Miami CF16853929H B H T T
11New York City FCNew York City FC18846428T T B H T
12New York Red BullsNew York Red Bulls18837827B T T T B
13Los Angeles FCLos Angeles FC16754726H T H H T
14Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC18756026H T T B B
15Austin FCAustin FC19757-626H H B T T
16CharlotteCharlotte18819025B T B T B
17Chicago FireChicago Fire17746425T B T T B
18San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes18657623H H T B H
19New England RevolutionNew England Revolution16655423H H H T B
20Colorado RapidsColorado Rapids18648-722T T B B B
21FC DallasFC Dallas17566-621B B H H T
22Houston DynamoHouston Dynamo18558-520T H T B B
23Real Salt LakeReal Salt Lake185310-718B B H B T
24DC UnitedDC United19469-2118B H T B B
25Atlanta UnitedAtlanta United18459-1317B T T B B
26Sporting Kansas CitySporting Kansas City184410-716H H T B B
27St. Louis CitySt. Louis City18369-915B B T B H
28Toronto FCToronto FC173410-613B T B B B
29CF MontrealCF Montreal182511-1811B H B B T
30LA GalaxyLA Galaxy181512-218H B B T H
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union1811431537T H T H T
2FC CincinnatiFC Cincinnati181035233H B H B T
3Nashville SCNashville SC189541132H T H H T
4Columbus CrewColumbus Crew18873431H B H B T
5Orlando CityOrlando City188641030T T B B T
6Inter Miami CFInter Miami CF16853929H B H T T
7New York City FCNew York City FC18846428T T B H T
8New York Red BullsNew York Red Bulls18837827B T T T B
9CharlotteCharlotte18819025B T B T B
10Chicago FireChicago Fire17746425T B T T B
11New England RevolutionNew England Revolution16655423H H H T B
12DC UnitedDC United19469-2118B H T B B
13Atlanta UnitedAtlanta United18459-1317B T T B B
14Toronto FCToronto FC173410-613B T B B B
15CF MontrealCF Montreal182511-1811B H B B T
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps1710521735H T H T B
2San DiegoSan Diego1810351333H T B T T
3Minnesota UnitedMinnesota United18864830T H H T B
4Portland TimbersPortland Timbers18864430H B T T H
5Los Angeles FCLos Angeles FC16754726H T H H T
6Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC18756026H T T B B
7Austin FCAustin FC19757-626H H B T T
8San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes18657623H H T B H
9Colorado RapidsColorado Rapids18648-722T T B B B
10FC DallasFC Dallas17566-621B B H H T
11Houston DynamoHouston Dynamo18558-520T H T B B
12Real Salt LakeReal Salt Lake185310-718B B H B T
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City184410-716H H T B B
14St. Louis CitySt. Louis City18369-915B B T B H
15LA GalaxyLA Galaxy181512-218H B B T H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X