Rubiel Vazquez cho LA Galaxy hưởng quả phát bóng từ cầu môn.
![]() Lucas Sanabria (Kiến tạo: Matheus Nascimento) 17 | |
![]() Isaiah Parente (Thay: Lucas Sanabria) 46 | |
![]() Isaiah Parente 54 | |
![]() Joseph Paintsil 55 | |
![]() Johnny Russell (Thay: Dominik Marczuk) 63 | |
![]() Pablo Ruiz (Thay: Braian Ojeda) 63 | |
![]() Christian Ramirez (Thay: Matheus Nascimento) 71 | |
![]() Elijah Wynder (Thay: Joseph Paintsil) 71 | |
![]() Brayan Vera 75 | |
![]() Aiden Hezarkhani (Thay: Zavier Gozo) 78 | |
![]() Mauricio Cuevas (Thay: Diego Fagundez) 80 | |
![]() Julian Aude (Thay: John Nelson) 80 | |
![]() Alexandros Katranis (Thay: Sam Junqua) 86 | |
![]() Bode Hidalgo (Thay: Noel Caliskan) 86 | |
![]() Edwin Cerrillo 90+2' |
Thống kê trận đấu LA Galaxy vs Real Salt Lake


Diễn biến LA Galaxy vs Real Salt Lake
William Agada của Salt Lake có cú sút về phía khung thành tại Dignity Health Sports Park. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Tại Carson, CA, đội khách được hưởng một quả đá phạt.

Edwin Cerrillo (LA Galaxy) đã bị phạt thẻ và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do án treo giò.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho LA Galaxy được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Salt Lake được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho LA Galaxy được hưởng một quả đá phạt.
Bóng đi ra ngoài sân và LA Galaxy được hưởng một quả phát bóng lên.
Salt Lake tấn công nhưng cú đánh đầu của Alexandros Katranis không trúng đích.
Rubiel Vazquez trao quyền phát bóng lên cho LA Galaxy.
Liệu LA Galaxy có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Salt Lake không?
LA Galaxy được hưởng quả đá phạt.
Bode Hidalgo vào sân thay cho Noel Caliskan của Salt Lake tại Dignity Health Sports Park.
Pablo Mastroeni thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Dignity Health Sports Park với Alexandros Katranis thay thế Sam Junqua.
Quả phát bóng lên cho LA Galaxy tại Dignity Health Sports Park.
Salt Lake đẩy lên phía trước qua Noel Caliskan, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Liệu Salt Lake có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của LA Galaxy không?
LA Galaxy được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Rubiel Vazquez trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Salt Lake có một quả phát bóng lên.
Salt Lake được hưởng quả ném biên tại Dignity Health Sports Park.
Đội hình xuất phát LA Galaxy vs Real Salt Lake
LA Galaxy (4-2-3-1): Novak Micovic (1), Miki Yamane (2), Zanka (5), Maya Yoshida (4), John Nelson (14), Lucas Sanabria (8), Edwin Cerrillo (6), Gabriel Pec (11), Diego Fagundez (7), Joseph Paintsil (28), Matheus Nascimento (9)
Real Salt Lake (4-2-3-1): Rafael (1), Noel Caliskan (92), Philip Quinton (26), Brayan Vera (4), Sam Junqua (29), Nelson Palacio (13), Braian Ojeda (6), Dominik Marczuk (11), Zavier Gozo (72), Diego Luna (8), William Agada (9)


Thay người | |||
46’ | Lucas Sanabria Isaiah Parente | 63’ | Braian Ojeda Pablo Ruiz |
71’ | Matheus Nascimento Christian Ramirez | 63’ | Dominik Marczuk Johnny Russell |
71’ | Joseph Paintsil Elijah Wynder | 78’ | Zavier Gozo Aiden Hezarkhani |
80’ | John Nelson Julian Aude | 86’ | Noel Caliskan Bode Hidalgo |
80’ | Diego Fagundez Mauricio Cuevas | 86’ | Sam Junqua Alexandros Katranis |
Cầu thủ dự bị | |||
John McCarthy | Mason Stajduhar | ||
Isaiah Parente | Pablo Ruiz | ||
Miguel Berry | Bode Hidalgo | ||
Christian Ramirez | Johnny Russell | ||
Julian Aude | Tyler Wolff | ||
Mauricio Cuevas | Alexandros Katranis | ||
Tucker Lepley | Aiden Hezarkhani | ||
Elijah Wynder | Lachlan Brook | ||
Carlos Garces | Ariath Piol |
Nhận định LA Galaxy vs Real Salt Lake
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây LA Galaxy
Thành tích gần đây Real Salt Lake
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | T H T H T |
2 | ![]() | 17 | 10 | 5 | 2 | 17 | 35 | H T H T B |
3 | 18 | 10 | 3 | 5 | 13 | 33 | H T B T T | |
4 | ![]() | 18 | 10 | 3 | 5 | 2 | 33 | H B H B T |
5 | ![]() | 18 | 9 | 5 | 4 | 11 | 32 | H T H H T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 4 | 31 | H B H B T |
7 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 10 | 30 | T T B B T |
8 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 8 | 30 | T H H T B |
9 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B T T H |
10 | ![]() | 16 | 8 | 5 | 3 | 9 | 29 | H B H T T |
11 | ![]() | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T T B H T |
12 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 8 | 27 | B T T T B |
13 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 7 | 26 | H T H H T |
14 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 0 | 26 | H T T B B |
15 | ![]() | 19 | 7 | 5 | 7 | -6 | 26 | H H B T T |
16 | ![]() | 18 | 8 | 1 | 9 | 0 | 25 | B T B T B |
17 | ![]() | 17 | 7 | 4 | 6 | 4 | 25 | T B T T B |
18 | ![]() | 18 | 6 | 5 | 7 | 6 | 23 | H H T B H |
19 | ![]() | 16 | 6 | 5 | 5 | 4 | 23 | H H H T B |
20 | ![]() | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T T B B B |
21 | ![]() | 17 | 5 | 6 | 6 | -6 | 21 | B B H H T |
22 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -5 | 20 | T H T B B |
23 | ![]() | 18 | 5 | 3 | 10 | -7 | 18 | B B H B T |
24 | ![]() | 19 | 4 | 6 | 9 | -21 | 18 | B H T B B |
25 | ![]() | 18 | 4 | 5 | 9 | -13 | 17 | B T T B B |
26 | ![]() | 18 | 4 | 4 | 10 | -7 | 16 | H H T B B |
27 | ![]() | 18 | 3 | 6 | 9 | -9 | 15 | B B T B H |
28 | ![]() | 17 | 3 | 4 | 10 | -6 | 13 | B T B B B |
29 | ![]() | 18 | 2 | 5 | 11 | -18 | 11 | B H B B T |
30 | ![]() | 18 | 1 | 5 | 12 | -21 | 8 | H B B T H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | T H T H T |
2 | ![]() | 18 | 10 | 3 | 5 | 2 | 33 | H B H B T |
3 | ![]() | 18 | 9 | 5 | 4 | 11 | 32 | H T H H T |
4 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 4 | 31 | H B H B T |
5 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 10 | 30 | T T B B T |
6 | ![]() | 16 | 8 | 5 | 3 | 9 | 29 | H B H T T |
7 | ![]() | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T T B H T |
8 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 8 | 27 | B T T T B |
9 | ![]() | 18 | 8 | 1 | 9 | 0 | 25 | B T B T B |
10 | ![]() | 17 | 7 | 4 | 6 | 4 | 25 | T B T T B |
11 | ![]() | 16 | 6 | 5 | 5 | 4 | 23 | H H H T B |
12 | ![]() | 19 | 4 | 6 | 9 | -21 | 18 | B H T B B |
13 | ![]() | 18 | 4 | 5 | 9 | -13 | 17 | B T T B B |
14 | ![]() | 17 | 3 | 4 | 10 | -6 | 13 | B T B B B |
15 | ![]() | 18 | 2 | 5 | 11 | -18 | 11 | B H B B T |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 17 | 10 | 5 | 2 | 17 | 35 | H T H T B |
2 | 18 | 10 | 3 | 5 | 13 | 33 | H T B T T | |
3 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 8 | 30 | T H H T B |
4 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B T T H |
5 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 7 | 26 | H T H H T |
6 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 0 | 26 | H T T B B |
7 | ![]() | 19 | 7 | 5 | 7 | -6 | 26 | H H B T T |
8 | ![]() | 18 | 6 | 5 | 7 | 6 | 23 | H H T B H |
9 | ![]() | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T T B B B |
10 | ![]() | 17 | 5 | 6 | 6 | -6 | 21 | B B H H T |
11 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -5 | 20 | T H T B B |
12 | ![]() | 18 | 5 | 3 | 10 | -7 | 18 | B B H B T |
13 | ![]() | 18 | 4 | 4 | 10 | -7 | 16 | H H T B B |
14 | ![]() | 18 | 3 | 6 | 9 | -9 | 15 | B B T B H |
15 | ![]() | 18 | 1 | 5 | 12 | -21 | 8 | H B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại