Herrera của Atletico Grau tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
![]() (Pen) Raul Ruidiaz 11 | |
![]() Edinson Chavez (Thay: Hairo Eduardo Timana Alvarez) 33 | |
![]() Christopher Olivares (Kiến tạo: Fabio Rojas) 36 | |
![]() Benjamin Garcia Ceriani (Thay: Rodrigo Vilca) 46 | |
![]() Roger Torres (Thay: Yorkman Tello) 58 | |
![]() Edinson Chavez 65 | |
![]() Carlos Perez 68 | |
![]() Neri Bandiera (Thay: Jeremy Rostaing) 73 | |
![]() Herrera (Thay: Christopher Olivares) 74 | |
![]() Leonel Solis (Thay: Diego Soto) 79 | |
![]() Michel Rasmussen (Thay: Franchesco Flores) 81 | |
![]() Carlos Abraham Aguinaga Romero (Thay: Edson Aubert) 82 | |
![]() Herrera 83 | |
![]() Jherson Reyes (Thay: Fabio Rojas) 85 |
Thống kê trận đấu Atletico Grau vs Binacional


Diễn biến Atletico Grau vs Binacional
Atletico Grau được hưởng một quả phạt góc do Pablo Lopez Ramos trao.
Pablo Lopez Ramos ra hiệu cho một quả đá phạt cho Deportivo Binacional trong phần sân của họ.
Atletico Grau được hưởng quả ném biên trong phần sân của họ.
Deportivo Binacional được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Ném biên cao trên phần sân cho Atletico Grau tại Piura.
Atletico Grau có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Deportivo Binacional không?
Đá phạt cho Deportivo Binacional ở phần sân nhà.
Ném biên cho Deportivo Binacional.
Pablo Lopez Ramos ra hiệu cho một quả đá phạt cho Deportivo Binacional ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Atletico Grau được hưởng quả phát bóng lên.
Pablo Lopez Ramos ra hiệu cho một quả ném biên của Deportivo Binacional ở phần sân của Atletico Grau.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Piura.
Atletico Grau dâng lên tấn công tại Estadio Miguel Grau nhưng cú đánh đầu của Raul Ruidiaz lại không trúng đích.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Atletico Grau gần khu vực cấm địa.
Raul Ruidiaz (Atletico Grau) có một cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng đã bị phá ra.
Atletico Grau thực hiện sự thay đổi người thứ năm với việc Jherson Reyes vào thay cho Fabio Rojas.

Atletico Grau dẫn trước 3-0 một cách thoải mái nhờ công của Herrera.
Carlos Abraham Aguinaga Romero vào sân thay Edson Aubert cho Deportivo Binacional.
Đội khách đã thay Franchesco Flores bằng Michel Rasmussen. Đây là sự thay đổi thứ ba được thực hiện hôm nay bởi Claudio Bustamante.
Atletico Grau được trao một quả phạt góc bởi Pablo Lopez Ramos.
Đội hình xuất phát Atletico Grau vs Binacional
Atletico Grau (3-4-3): Patricio Alvarez (1), Fabio Rojas (16), Rodrigo Ernesto Tapia (27), Jeremy Rostaing (15), Elsar Rodas (6), Diego Soto (8), Rafael Guarderas (5), Rodrigo Vilca (25), Jose Bolivar (14), Christopher Olivares (24), Raul Ruidiaz (99)
Binacional (5-4-1): Angel Azurin (21), Carlos Perez (38), Nicolas Rodriguez (2), Hairo Eduardo Timana Alvarez (4), Denylson Chavez (11), Arthur Gutierrez (13), Juan Pablo Carranza (7), Yorkman Tello (8), Edson Aubert (88), Franchesco Flores (22), Marlon Junior Torres Obeso (20)


Thay người | |||
46’ | Rodrigo Vilca Benjamin Garcia Ceriani | 33’ | Hairo Eduardo Timana Alvarez Edinson Chavez |
73’ | Jeremy Rostaing Neri Bandiera | 58’ | Yorkman Tello Roger Torres |
74’ | Christopher Olivares Herrera | 81’ | Franchesco Flores Michel Rasmussen |
79’ | Diego Soto Leonel Solis | 82’ | Edson Aubert Abraham Aguinaga |
85’ | Fabio Rojas Jherson Reyes |
Cầu thủ dự bị | |||
Jherson Reyes | Renato Montufar | ||
Benjamin Garcia Ceriani | Diego Andre Montalvo Basauri | ||
Herrera | Michel Rasmussen | ||
Leonel Solis | Abraham Aguinaga | ||
Cesar Vasquez | Nicolas Figueroa | ||
Neri Bandiera | Carlos Meza | ||
Arnold Flores | Edinson Chavez | ||
Tomas Sandoval | Hoover Crespo | ||
Alvaro Reynoso | Roger Torres |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico Grau
Thành tích gần đây Binacional
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 17 | 26 | T B B B T |
2 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 6 | 26 | T B H T T |
3 | ![]() | 13 | 7 | 4 | 2 | 8 | 25 | H H T H H |
4 | ![]() | 13 | 8 | 1 | 4 | 5 | 25 | T B T T T |
5 | ![]() | 13 | 7 | 2 | 4 | 7 | 23 | B T T H T |
6 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 7 | 22 | T T T T T |
7 | ![]() | 13 | 7 | 1 | 5 | 5 | 22 | B T T T B |
8 | ![]() | 13 | 6 | 2 | 5 | 6 | 20 | T B B B B |
9 | ![]() | 13 | 5 | 4 | 4 | -1 | 19 | T T B H B |
10 | ![]() | 13 | 4 | 5 | 4 | 5 | 17 | H T T B H |
11 | ![]() | 13 | 4 | 4 | 5 | -1 | 16 | H H T B B |
12 | 12 | 3 | 6 | 3 | 0 | 15 | B H T T H | |
13 | ![]() | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | H B H H T |
14 | ![]() | 13 | 4 | 2 | 7 | -16 | 14 | B B T B T |
15 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -8 | 13 | T B H H B |
16 | 11 | 3 | 2 | 6 | -3 | 11 | T B H H T | |
17 | 12 | 1 | 5 | 6 | -9 | 8 | B H H B B | |
18 | 13 | 1 | 4 | 8 | -14 | 7 | H B B B H | |
19 | 12 | 1 | 3 | 8 | -13 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại