Motoki Hasegawa rời sân và được thay thế bởi Keisuke Kasai.
Trực tiếp kết quả Albirex Niigata vs Yokohama FC hôm nay 13-04-2025
Giải J League 1 - CN, 13/4
Kết thúc



![]() Jin Okumura (Thay: Kaito Taniguchi) 64 | |
![]() Towa Yamane (Thay: Junya Suzuki) 64 | |
![]() Naoya Komazawa (Thay: Musashi Suzuki) 64 | |
![]() Ken Yamura (Thay: Yuji Ono) 73 | |
![]() Mizuki Arai (Thay: Kota Yamada) 73 | |
![]() Solomon Sakuragawa (Thay: Lukian) 73 | |
![]() Hinata Ogura (Thay: Yoshiaki Komai) 79 | |
![]() Fumiya Hayakawa (Thay: Yuto Horigome) 88 | |
![]() Keisuke Kasai (Thay: Motoki Hasegawa) 88 |
Motoki Hasegawa rời sân và được thay thế bởi Keisuke Kasai.
Yuto Horigome rời sân và được thay thế bởi Fumiya Hayakawa.
Yoshiaki Komai rời sân và được thay thế bởi Hinata Ogura.
Lukian rời sân và được thay thế bởi Solomon Sakuragawa.
Kota Yamada rời sân và được thay thế bởi Mizuki Arai.
Yuji Ono rời sân và được thay thế bởi Ken Yamura.
Musashi Suzuki rời sân và được thay thế bởi Naoya Komazawa.
Junya Suzuki rời sân và được thay thế bởi Towa Yamane.
Kaito Taniguchi rời sân và được thay thế bởi Jin Okumura.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Liệu Albirex có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Yokohama không?
Ném biên cho Yokohama.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Albirex.
Kota Yamada (Yokohama) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Yokohama được hưởng một quả phạt góc do Yoshimi Yamashita trao.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Niigata.
Yota Komi của Albirex bứt phá tại Sân vận động Tohoku Denryoku Big Swan. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Albirex được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Yokohama có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Albirex ở phần sân của Yokohama.
Albirex Niigata (4-4-2): Kazuki Fujita (1), Soya Fujiwara (25), Jason Geria (2), Hayato Inamura (3), Yuto Horigome (31), Yota Komi (16), Hiroki Akiyama (6), Yuji Hoshi (19), Kaito Taniguchi (7), Motoki Hasegawa (41), Yuji Ono (99)
Yokohama FC (3-4-2-1): Akinori Ichikawa (21), Makito Ito (16), Boniface Nduka (2), Akito Fukumori (5), Junya Suzuki (3), Yuri (4), Yoshiaki Komai (6), Kaili Shimbo (48), Musashi Suzuki (7), Kota Yamada (76), Lukian (91)
Thay người | |||
64’ | Kaito Taniguchi Jin Okumura | 64’ | Junya Suzuki Towa Yamane |
73’ | Yuji Ono Ken Yamura | 64’ | Musashi Suzuki Naoya Komazawa |
88’ | Yuto Horigome Fumiya Hayakawa | 73’ | Kota Yamada Mizuki Arai |
88’ | Motoki Hasegawa Keisuke Kasai | 73’ | Lukian Solomon Sakuragawa |
79’ | Yoshiaki Komai Hinata Ogura |
Cầu thủ dự bị | |||
Daisuke Yoshimitsu | Phelipe Megiolaro | ||
Michael Fitzgerald | Towa Yamane | ||
Fumiya Hayakawa | Mizuki Arai | ||
Eiji Miyamoto | Toma Murata | ||
Jin Okumura | Koki Kumakura | ||
Yoshiaki Takagi | Hinata Ogura | ||
Keisuke Kasai | Solomon Sakuragawa | ||
Ken Yamura | Sho Ito | ||
Yamato Wakatsuki | Naoya Komazawa |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 20 | 13 | 2 | 5 | 14 | 41 | T T B T H |
2 | ![]() | 20 | 10 | 7 | 3 | 8 | 37 | T B H B T |
3 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 8 | 34 | T H T B T |
4 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
5 | ![]() | 19 | 10 | 3 | 6 | 6 | 33 | T T T B H |
6 | ![]() | 19 | 10 | 3 | 6 | 5 | 33 | T T B T T |
7 | ![]() | 19 | 8 | 8 | 3 | 12 | 32 | T H H T T |
8 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | B T H T H |
9 | ![]() | 20 | 8 | 4 | 8 | 0 | 28 | H T H B T |
10 | ![]() | 20 | 7 | 5 | 8 | 0 | 26 | H B T B H |
11 | ![]() | 20 | 7 | 5 | 8 | -3 | 26 | B H B H T |
12 | ![]() | 20 | 7 | 4 | 9 | -4 | 25 | B B H B H |
13 | ![]() | 20 | 6 | 6 | 8 | -2 | 24 | B T H H B |
14 | ![]() | 20 | 6 | 6 | 8 | -8 | 24 | B B T H B |
15 | ![]() | 20 | 6 | 5 | 9 | -3 | 23 | H H T T B |
16 | ![]() | 20 | 6 | 4 | 10 | -10 | 22 | T B B H B |
17 | ![]() | 19 | 5 | 5 | 9 | -9 | 20 | T B B B H |
18 | ![]() | 19 | 4 | 7 | 8 | -7 | 19 | H B T B T |
19 | ![]() | 20 | 5 | 4 | 11 | -8 | 19 | B T H B B |
20 | ![]() | 19 | 3 | 5 | 11 | -9 | 14 | B B T T B |