Thứ Sáu, 01/08/2025
Milan Iloski (Kiến tạo: Onni Valakari)
25
Lawrence Ennali (Kiến tạo: Amine Bassi)
36
Franco Escobar (Kiến tạo: Ethan Bartlow)
45+3'
Ondrej Lingr
53
Luca Bombino (Kiến tạo: Jeppe Tverskov)
54
Hirving Lozano (Thay: Alex Mighten)
56
Ian Pilcher (Thay: Patrick McNair)
56
Brooklyn Raines
58
Ethan Bartlow
62
Duane Holmes (Thay: Lawrence Ennali)
63
Onni Valakari (Kiến tạo: Anders Dreyer)
67
Erik Duenas (Thay: Ondrej Lingr)
77
Carlos Dos Santos
84
(Pen) Ezequiel Ponce
87
Tomas Angel (Thay: Anibal Godoy)
90
Griffin Dorsey (Thay: Amine Bassi)
90
Amine Bassi
90+1'
Duane Holmes
90+2'
Ezequiel Ponce (Kiến tạo: Ethan Bartlow)
90+10'
Erik Duenas
90+14'

Thống kê trận đấu San Diego vs Houston Dynamo

số liệu thống kê
San Diego
San Diego
Houston Dynamo
Houston Dynamo
58 Kiểm soát bóng 42
7 Phạm lỗi 12
0 Ném biên 0
1 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
5 Phạt góc 2
1 Thẻ vàng 6
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 5
4 Sút không trúng đích 1
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 4
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến San Diego vs Houston Dynamo

Tất cả (120)
90+17'

Ném biên cho San Diego FC gần khu vực 16m50.

90+17'

Phạt góc cho San Diego FC.

90+16'

Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.

90+15'

Griffin Dorsey vào sân thay cho Amine Bassi bên phía Houston.

90+15'

Tim Ford ra hiệu cho một quả ném biên của Houston ở phần sân của San Diego FC.

90+14' Erik Duenas của Houston đã bị phạt thẻ ở San Diego, CA.

Erik Duenas của Houston đã bị phạt thẻ ở San Diego, CA.

90+14'

Tim Ford ra hiệu cho San Diego FC hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.

90+13'

Quả đá phạt cho Houston ở phần sân của San Diego FC.

90+13'

Bóng an toàn khi San Diego FC được trao quả ném biên ở phần sân của họ.

90+12'

San Diego FC được hưởng quả ném biên ở phần sân của Houston.

90+11'

Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Ethan Bartlow.

90+11' Ezequiel Ponce đã ghi bàn giúp Houston dẫn trước 3-4.

Ezequiel Ponce đã ghi bàn giúp Houston dẫn trước 3-4.

90+8'

Liệu Houston có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của San Diego FC không?

90+7'

Houston cần phải thận trọng. San Diego FC có một quả ném biên tấn công.

90+7'

Tại San Diego, CA, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.

90+6'

Ném biên cho San Diego FC ở phần sân của Houston.

90+5'

Houston được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+4'

Houston sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của San Diego FC.

90+3'

San Diego FC đẩy bóng lên qua Milan Iloski, cú dứt điểm của anh bị cản lại.

90+3'

Tim Ford ra hiệu cho một quả đá phạt cho San Diego FC.

90+2'

Tim Ford ra hiệu cho một quả ném biên của San Diego FC ở phần sân của Houston.

Đội hình xuất phát San Diego vs Houston Dynamo

San Diego (4-3-3): CJ Dos Santos (1), Oscar Verhoeven (33), Christopher McVey (97), Paddy McNair (17), Luca Bombino (27), Anibal Godoy (20), Jeppe Tverskov (6), Onni Valakari (8), Anders Dreyer (10), Milan Iloski (32), Alex Mighten (77)

Houston Dynamo (4-2-3-1): Jonathan Bond (31), Felipe Andrade (36), Ethan Bartlow (4), Pablo Ortiz (22), Franco Escobar (2), Artur (6), Brooklyn Raines (35), Ondřej Lingr (9), Amine Bassi (8), Lawrence Ennali (11), Ezequiel Ponce (10)

San Diego
San Diego
4-3-3
1
CJ Dos Santos
33
Oscar Verhoeven
97
Christopher McVey
17
Paddy McNair
27
Luca Bombino
20
Anibal Godoy
6
Jeppe Tverskov
8
Onni Valakari
10
Anders Dreyer
32
Milan Iloski
77
Alex Mighten
10
Ezequiel Ponce
11
Lawrence Ennali
8
Amine Bassi
9
Ondřej Lingr
35
Brooklyn Raines
6
Artur
2
Franco Escobar
22
Pablo Ortiz
4
Ethan Bartlow
36
Felipe Andrade
31
Jonathan Bond
Houston Dynamo
Houston Dynamo
4-2-3-1
Thay người
56’
Alex Mighten
Hirving Lozano
63’
Lawrence Ennali
Duane Holmes
56’
Patrick McNair
Ian Pilcher
77’
Ondrej Lingr
Erik Duenas
90’
Anibal Godoy
Tomas Angel
90’
Amine Bassi
Griffin Dorsey
Cầu thủ dự bị
Pablo Sisniega
Jimmy Maurer
Emmanuel Boateng
Daniel Steres
Jasper Loffelsend
Griffin Dorsey
Franco Negri
Erik Duenas
Tomas Angel
Gabe Segal
Hirving Lozano
Junior Urso
Heine Gikling Bruseth
Obafemi Awodesu
Manu Duah
Duane Holmes
Ian Pilcher
Toyosi Olusanya

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
06/07 - 2025

Thành tích gần đây San Diego

Concacaf League Cup
30/07 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
26/07 - 2025
20/07 - 2025
17/07 - 2025
13/07 - 2025
06/07 - 2025
29/06 - 2025
26/06 - 2025
15/06 - 2025
01/06 - 2025

Thành tích gần đây Houston Dynamo

Concacaf League Cup
30/07 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
20/07 - 2025
13/07 - 2025
06/07 - 2025
29/06 - 2025
26/06 - 2025
15/06 - 2025
29/05 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2515551950B T T H T
2FC CincinnatiFC Cincinnati251546849T B T T H
3Nashville SCNashville SC2514561647T B T T B
4San DiegoSan Diego2514471646B T B H T
5Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2413651645B B T H T
6Minnesota UnitedMinnesota United2512851444T T B H T
7Columbus CrewColumbus Crew251285544H T B T B
8Inter Miami CFInter Miami CF2212641542T T B T H
9Orlando CityOrlando City2511861341H H B T T
10CharlotteCharlotte2512211438H T T T T
11New York City FCNew York City FC241158538T B T H T
12Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC241086438H T H T H
13Portland TimbersPortland Timbers241077137T B B H T
14Los Angeles FCLos Angeles FC2210661136T T T H B
15Chicago FireChicago Fire241059535B B H T T
16New York Red BullsNew York Red Bulls259610333H B T B B
17Austin FCAustin FC23968-533T B H T T
18Real Salt LakeReal Salt Lake249411-431T T T B T
19Colorado RapidsColorado Rapids258611-830B B T H B
20San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes257810329H B H B B
21Houston DynamoHouston Dynamo247611-927T T B B H
22New England RevolutionNew England Revolution246711-425B H B B B
23FC DallasFC Dallas246711-1025B B H T B
24Sporting Kansas CitySporting Kansas City246612-924H T B H B
25Toronto FCToronto FC245613-721B H T B B
26Atlanta UnitedAtlanta United244911-1621H H H B H
27DC UnitedDC United254714-2719H B B B B
28St. Louis CitySt. Louis City244614-1618B B T B B
29CF MontrealCF Montreal254615-2318B H B B T
30LA GalaxyLA Galaxy243714-2016H T T B H
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2515551950B T T H T
2FC CincinnatiFC Cincinnati251546849T B T T H
3Nashville SCNashville SC2514561647T B T T B
4Columbus CrewColumbus Crew251285544H T B T B
5Inter Miami CFInter Miami CF2212641542T T B T H
6Orlando CityOrlando City2511861341H H B T T
7CharlotteCharlotte2512211438H T T T T
8New York City FCNew York City FC241158538T B T H T
9Chicago FireChicago Fire241059535B B H T T
10New York Red BullsNew York Red Bulls259610333H B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution246711-425B H B B B
12Toronto FCToronto FC245613-721B H T B B
13Atlanta UnitedAtlanta United244911-1621H H H B H
14DC UnitedDC United254714-2719H B B B B
15CF MontrealCF Montreal254615-2318B H B B T
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1San DiegoSan Diego2514471646B T B H T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2413651645B B T H T
3Minnesota UnitedMinnesota United2512851444T T B H T
4Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC241086438H T H T H
5Portland TimbersPortland Timbers241077137T B B H T
6Los Angeles FCLos Angeles FC2210661136T T T H B
7Austin FCAustin FC23968-533T B H T T
8Real Salt LakeReal Salt Lake249411-431T T T B T
9Colorado RapidsColorado Rapids258611-830B B T H B
10San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes257810329H B H B B
11Houston DynamoHouston Dynamo247611-927T T B B H
12FC DallasFC Dallas246711-1025B B H T B
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City246612-924H T B H B
14St. Louis CitySt. Louis City244614-1618B B T B B
15LA GalaxyLA Galaxy243714-2016H T T B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X