Philadelphia có một quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả Houston Dynamo vs Philadelphia Union hôm nay 20-07-2025
Giải MLS Nhà Nghề Mỹ - CN, 20/7
Kết thúc



![]() Alejandro Bedoya 15 | |
![]() Olivier Mbaizo 17 | |
![]() Nathan Harriel 26 | |
![]() Mikael Uhre 34 | |
![]() Duane Holmes (Thay: Ezequiel Ponce) 37 | |
![]() Franco Escobar 39 | |
![]() (Pen) Jack McGlynn 45+10' | |
![]() Tai Baribo (Thay: Mikael Uhre) 46 | |
![]() Olwethu Makhanya (Thay: Jakob Glesnes) 46 | |
![]() Danley Jean Jacques (Thay: Jovan Lukic) 46 | |
![]() Griffin Dorsey 46 | |
![]() Ondrej Lingr 49 | |
![]() Kai Wagner (Thay: Olivier Mbaizo) 58 | |
![]() Felipe Andrade (Thay: Franco Escobar) 69 | |
![]() Lawrence Ennali (Thay: Sebastian Kowalczyk) 69 | |
![]() Indiana Vassilev (Thay: Alejandro Bedoya) 73 | |
![]() Francis Westfield 74 | |
![]() Cavan Sullivan (Thay: Jeremy Rafanello) 90 | |
![]() Gabriel Segal (Thay: Ondrej Lingr) 90 | |
![]() Erik Duenas (Thay: Griffin Dorsey) 90 | |
![]() Francis Westfield 90+9' |
Philadelphia có một quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Philadelphia tại Shell Energy Stadium.
Erik Duenas vào sân thay cho Griffin Dorsey của đội chủ nhà.
Tại Shell Energy Stadium, Francis Westfield nhận thẻ đỏ và bị truất quyền thi đấu.
Philadelphia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Houston.
Ném biên cho Philadelphia ở phần sân của Houston.
Liệu Houston có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Philadelphia không?
Rosendo Mendoza chỉ định một quả đá phạt cho Houston ở phần sân nhà.
Philadelphia được hưởng một quả phạt góc.
Rosendo Mendoza chỉ định một quả ném biên cho Philadelphia ở phần sân của Houston.
Bradley Carnell (Philadelphia) thực hiện sự thay đổi thứ sáu, với Quinn Sullivan thay thế cho Jeremy Rafanello có thể bị chấn thương.
Bóng an toàn khi Philadelphia được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Gabe Segal vào sân thay cho Ondrej Lingr bên phía Houston.
Houston được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Houston cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự quả đá phạt nguy hiểm từ Philadelphia.
Ném biên cho Philadelphia tại Sân vận động Shell Energy.
Jeremy Rafanello đã trở lại sân.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Houston, TX.
Jeremy Rafanello đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Philadelphia được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Houston Dynamo (4-3-3): Jonathan Bond (31), Griffin Dorsey (25), Pablo Ortiz (22), Ethan Bartlow (4), Franco Escobar (2), Junior Urso (30), Artur (6), Jack McGlynn (21), Sebastian Kowalczyk (27), Ezequiel Ponce (10), Ondřej Lingr (9)
Philadelphia Union (4-4-2): Andrew Rick (76), Olivier Mbaizo (15), Nathan Harriel (26), Jakob Glesnes (5), Francis Westfield (39), Alejandro Bedoya (11), Jesus Bueno (8), Jovan Lukic (4), Jeremy Rafanello (14), Bruno Damiani (20), Mikael Uhre (7)
Thay người | |||
37’ | Ezequiel Ponce Duane Holmes | 46’ | Jakob Glesnes Olwethu Makhanya |
69’ | Sebastian Kowalczyk Lawrence Ennali | 46’ | Mikael Uhre Tai Baribo |
69’ | Franco Escobar Felipe Andrade | 46’ | Jovan Lukic Danley Jean Jacques |
90’ | Griffin Dorsey Erik Duenas | 58’ | Olivier Mbaizo Kai Wagner |
90’ | Ondrej Lingr Gabe Segal | 73’ | Alejandro Bedoya Indiana Vassilev |
90’ | Jeremy Rafanello Cavan Sullivan |
Cầu thủ dự bị | |||
Jimmy Maurer | Andre Blake | ||
Erik Duenas | Indiana Vassilev | ||
Amine Bassi | Kai Wagner | ||
Gabe Segal | Cavan Sullivan | ||
Obafemi Awodesu | Chris Donovan | ||
Lawrence Ennali | Olwethu Makhanya | ||
Felipe Andrade | Tai Baribo | ||
Duane Holmes | Quinn Sullivan | ||
Toyosi Olusanya | Danley Jean Jacques |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 15 | 3 | 6 | 8 | 48 | T T T B T |
2 | ![]() | 24 | 14 | 5 | 5 | 17 | 47 | T T B T T |
3 | ![]() | 24 | 14 | 5 | 5 | 17 | 47 | B B T T H |
4 | ![]() | 23 | 13 | 5 | 5 | 14 | 44 | B T B B T |
5 | ![]() | 24 | 12 | 8 | 4 | 7 | 44 | T H T B T |
6 | ![]() | 24 | 13 | 3 | 8 | 14 | 42 | T T B T B |
7 | ![]() | 21 | 12 | 5 | 4 | 15 | 41 | T T T B T |
8 | ![]() | 24 | 11 | 8 | 5 | 13 | 41 | T H T T B |
9 | ![]() | 21 | 11 | 5 | 5 | 13 | 38 | T B T T T |
10 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 11 | 38 | B H H B T |
11 | ![]() | 23 | 10 | 7 | 6 | 4 | 37 | T H T H T |
12 | ![]() | 24 | 11 | 2 | 11 | 2 | 35 | B H T T T |
13 | ![]() | 23 | 10 | 5 | 8 | 4 | 35 | B T B T H |
14 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | 0 | 34 | H B T B B |
15 | ![]() | 24 | 9 | 6 | 9 | 4 | 33 | H H B T B |
16 | ![]() | 23 | 9 | 5 | 9 | 4 | 32 | T B B H T |
17 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -6 | 30 | H B B T H |
18 | ![]() | 22 | 8 | 6 | 8 | -7 | 30 | T T B H T |
19 | ![]() | 24 | 7 | 8 | 9 | 4 | 29 | H H B H B |
20 | ![]() | 23 | 8 | 4 | 11 | -5 | 28 | T H T T T |
21 | ![]() | 24 | 7 | 6 | 11 | -9 | 27 | T T B B H |
22 | ![]() | 23 | 6 | 7 | 10 | -2 | 25 | B B H B B |
23 | ![]() | 23 | 6 | 7 | 10 | -9 | 25 | B B B H T |
24 | ![]() | 23 | 6 | 6 | 11 | -6 | 24 | T H T B H |
25 | ![]() | 23 | 5 | 6 | 12 | -5 | 21 | T B H T B |
26 | ![]() | 23 | 4 | 8 | 11 | -16 | 20 | B H H H B |
27 | ![]() | 24 | 4 | 7 | 13 | -25 | 19 | B H B B B |
28 | ![]() | 23 | 4 | 6 | 13 | -15 | 18 | B B B T B |
29 | ![]() | 24 | 3 | 6 | 15 | -21 | 15 | B H T T B |
30 | ![]() | 24 | 3 | 6 | 15 | -25 | 15 | T B H B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 24 | 15 | 3 | 6 | 8 | 48 | T T T B T |
2 | ![]() | 24 | 14 | 5 | 5 | 17 | 47 | T T B T T |
3 | ![]() | 24 | 14 | 5 | 5 | 17 | 47 | B B T T H |
4 | ![]() | 24 | 12 | 8 | 4 | 7 | 44 | T H T B T |
5 | ![]() | 21 | 12 | 5 | 4 | 15 | 41 | T T T B T |
6 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 11 | 38 | B H H B T |
7 | ![]() | 23 | 10 | 5 | 8 | 4 | 35 | B T B T H |
8 | ![]() | 24 | 11 | 2 | 11 | 2 | 35 | B H T T T |
9 | ![]() | 24 | 9 | 6 | 9 | 4 | 33 | H H B T B |
10 | ![]() | 23 | 9 | 5 | 9 | 4 | 32 | T B B H T |
11 | ![]() | 23 | 6 | 7 | 10 | -2 | 25 | B B H B B |
12 | ![]() | 23 | 5 | 6 | 12 | -5 | 21 | T B H T B |
13 | ![]() | 23 | 4 | 8 | 11 | -16 | 20 | B H H H B |
14 | ![]() | 24 | 4 | 7 | 13 | -25 | 19 | B H B B B |
15 | ![]() | 24 | 3 | 6 | 15 | -25 | 15 | T B H B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 23 | 13 | 5 | 5 | 14 | 44 | B T B B T |
2 | ![]() | 24 | 13 | 3 | 8 | 14 | 42 | T T B T B |
3 | ![]() | 24 | 11 | 8 | 5 | 13 | 41 | T H T T B |
4 | ![]() | 21 | 11 | 5 | 5 | 13 | 38 | T B T T T |
5 | ![]() | 23 | 10 | 7 | 6 | 4 | 37 | T H T H T |
6 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | 0 | 34 | H B T B B |
7 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -6 | 30 | H B B T H |
8 | ![]() | 22 | 8 | 6 | 8 | -7 | 30 | T T B H T |
9 | ![]() | 24 | 7 | 8 | 9 | 4 | 29 | H H B H B |
10 | ![]() | 23 | 8 | 4 | 11 | -5 | 28 | T H T T T |
11 | ![]() | 24 | 7 | 6 | 11 | -9 | 27 | T T B B H |
12 | ![]() | 23 | 6 | 7 | 10 | -9 | 25 | B B B H T |
13 | ![]() | 23 | 6 | 6 | 11 | -6 | 24 | T H T B H |
14 | ![]() | 23 | 4 | 6 | 13 | -15 | 18 | B B B T B |
15 | ![]() | 24 | 3 | 6 | 15 | -21 | 15 | B H T T B |