Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Dobrudzha Dobrich đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
![]() Kristiyan Balov 5 | |
![]() Bogdan Kostov 25 | |
![]() Ivaylo Mihaylov 44 | |
![]() Lucas Cardoso 45+1' | |
![]() Milcho Angelov (Thay: Ivaylo Mihaylov) 46 | |
![]() Anton Ivanov (Thay: Zdravko Serafimov) 46 | |
![]() Yanis Guermouche 50 | |
![]() Martin Georgiev 53 | |
![]() Lucas Cardoso (Kiến tạo: Aykut Ramadan) 57 | |
![]() Marko Miletic (Thay: Yanis Guermouche) 58 | |
![]() Vladimir Medved (Thay: Kristiyan Balov) 58 | |
![]() Mouhamed Dosso (Thay: Boris Todorov) 58 | |
![]() Roberto Raychev 62 | |
![]() Denislav Aleksandrov (Thay: Roberto Raychev) 68 | |
![]() Iliyan Stefanov (Thay: Ivan Minchev) 71 | |
![]() Dimitar Pirgov (Thay: Lucas Cardoso) 72 | |
![]() Rumen Rumenov (Thay: Aykut Ramadan) 78 | |
![]() Ivaylo Klimentov (Thay: Andrian Dimitrov) 90 | |
![]() Andrian Dimitrov 90+4' | |
![]() Galin Grigorov 90+6' |
Thống kê trận đấu Dobrudzha Dobrich vs Slavia Sofia


Diễn biến Dobrudzha Dobrich vs Slavia Sofia
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Dobrudzha Dobrich: 42%, Slavia Sofia: 58%.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.

Galin Grigorov của Dobrudzha Dobrich nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Phát bóng lên cho Dobrudzha Dobrich.
Ventsislav Kerchev giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Slavia Sofia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Angel Angelov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Dobrudzha Dobrich: 43%, Slavia Sofia: 57%.
Ventsislav Kerchev thắng trong pha không chiến với Marko Miletic.
Lazar Marin giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trận đấu được tiếp tục.
Andrian Dimitrov rời sân để được thay thế bởi Ivaylo Klimentov trong một sự thay đổi chiến thuật.

Andrian Dimitrov của Dobrudzha Dobrich nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Iliyan Stefanov từ Slavia Sofia bị bắt việt vị.
Slavia Sofia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jhonatan Cuero từ Dobrudzha Dobrich cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kristiyan Stoyanov thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đội hình xuất phát Dobrudzha Dobrich vs Slavia Sofia
Dobrudzha Dobrich (3-4-3): Galin Grigorov (13), Zdravko Serafimov (28), Jhonatan Cuero (22), Ventsislav Kerchev (37), Bogdan Kostov (15), Malick Fall (23), Andrian Dimitrov (31), Angel Angelov (27), Aykut Ramadan (20), Ivaylo Nikolaev Mihaylov (98), Lucas Cardoso (8)
Slavia Sofia (4-2-3-1): Ivan Andonov (99), Emil Stoev (77), Martin Georgiev (6), Lazar Marin (24), Jordan Semedo Varela (20), Christian Stoyanov (71), Boris Todorov (23), Kristiyan Balov (18), Ivan Stoilov Minchev (73), Roberto Raychev (9), Yanis Guermouche (10)


Thay người | |||
46’ | Ivaylo Mihaylov Milcho Angelov | 58’ | Kristiyan Balov Vladimir Medved |
46’ | Zdravko Serafimov Anton Ivanov | 58’ | Yanis Guermouche Marko Miletic |
72’ | Lucas Cardoso Dimitar Pirgov | 58’ | Boris Todorov Mouhamed Dosso |
78’ | Aykut Ramadan Rumen Ivaylov Rumenov | 68’ | Roberto Raychev Denislav Aleksandrov |
90’ | Andrian Dimitrov Ivaylo Klimentov | 71’ | Ivan Minchev Iliyan Stefanov |
Cầu thủ dự bị | |||
Rumen Ivaylov Rumenov | Georgi Petkov | ||
Krasian Kolev | Artem Varganov | ||
Ivaylo Klimentov | Vasil Kazaldzhiev | ||
Milcho Angelov | Vladimir Medved | ||
Anton Ivanov | Denislav Aleksandrov | ||
Georgi Rangelov Argilashki | Iliyan Stefanov | ||
Dimitar Pirgov | Marko Miletic | ||
Dzhan Hasan | Mouhamed Dosso | ||
Oktay Ahmedov Hamdiev | Thang Chung Chan |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Dobrudzha Dobrich
Thành tích gần đây Slavia Sofia
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | T T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
4 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | T H |
5 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | T H |
6 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | B T |
7 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
8 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
9 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
10 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
11 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
12 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
13 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
14 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | B H |
15 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -5 | 1 | B H |
16 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại