Dani Martin từ Cherno More Varna thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
![]() Konstantinos Balogiannis 3 | |
![]() Nikolay Minkov 10 | |
![]() Georgi Lazarov 17 | |
![]() Georgi Lazarov 18 | |
![]() (Pen) Celso Sidney 43 | |
![]() Aleksa Maras (Thay: Steven Petkov) 46 | |
![]() Nikola Iliev (Thay: Konstantinos Balogiannis) 46 | |
![]() Abraham Ojo (Thay: Henrique Jocu) 56 | |
![]() Nikolay Minkov (Kiến tạo: Aleksa Maras) 59 | |
![]() Nikolay Zlatev (Thay: Dimitar Tonev) 63 | |
![]() Asen Chandarov (Thay: Georgi Lazarov) 63 | |
![]() Tailson (Thay: Ivelin Popov) 68 | |
![]() Gustavo Franca (Thay: Celso Sidney) 68 | |
![]() Nikolay Zlatev 85 | |
![]() Samuil Tsonov (Thay: Emil Martinov) 85 | |
![]() Tsvetomir Panov (Thay: Weslen Junior) 88 | |
![]() Rosen Stefanov (Thay: David Teles) 89 |
Thống kê trận đấu Cherno More Varna vs Botev Plovdiv


Diễn biến Cherno More Varna vs Botev Plovdiv
Abraham Ojo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Abraham Ojo đã chặn cú sút thành công.
Cú sút của Vasil Panayotov bị chặn lại.
Nỗ lực tốt của Nikolay Zlatev khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Asen Chandarov chiến thắng trong pha không chiến với Todor Nedelev.
Phát bóng lên cho Botev Plovdiv.
Botev Plovdiv thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Nikola Iliev bị phạt vì đẩy Nikolay Zlatev.
Botev Plovdiv đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đường chuyền của Nikolay Minkov từ Botev Plovdiv đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Ivaylo Videv thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Cú sút của Vasil Panayotov bị chặn lại.
Kiểm soát bóng: Cherno More Varna: 53%, Botev Plovdiv: 47%.
Cherno More Varna thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Asen Chandarov thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Botev Plovdiv thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
David Teles rời sân để Rosen Stefanov vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Weslen Junior rời sân để Tsvetomir Panov vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thổi phạt khi Andrey Yordanov của Botev Plovdiv phạm lỗi với Weslen Junior
Đội hình xuất phát Cherno More Varna vs Botev Plovdiv
Cherno More Varna (4-2-3-1): Plamen Ivanov Iliev (33), Asen Donchev (8), Zhivko Atanasov (3), Vlatko Drobarov (28), Dani Martin (15), Vasil Panayotov (71), David Teles (24), Weslen Junior (99), Dimitar Tonev (23), Georgi Lazarov (19), Celso Sidney (77)
Botev Plovdiv (4-2-3-1): Daniel Naumov (29), Nikolay Minkov (17), Ivaylo Videv (42), Nikola Soldo (4), Konstantinos Balogiannis (38), Emil Martinov (27), Henrique Jocu (28), Todor Nedelev (8), Ivelin Popov (10), Andrey Yordanov (6), Stivan Petkov (20)


Thay người | |||
63’ | Georgi Lazarov Asen Chandarov | 46’ | Konstantinos Balogiannis Nikola Iliev |
63’ | Dimitar Tonev Nikolay Zlatev | 46’ | Steven Petkov Aleksa Maras |
68’ | Celso Sidney Gustavo Evaristo de Franca | 56’ | Henrique Jocu Abraham Ojo |
88’ | Weslen Junior Tsvetomir Panov | 68’ | Ivelin Popov Tailson |
89’ | David Teles Rosen Stefanov | 85’ | Emil Martinov Samuil Tsonov |
Cầu thủ dự bị | |||
Kristian Tomov | Hristiyan Slavkov | ||
Asen Chandarov | Emmanuel John | ||
Gustavo Evaristo de Franca | Martin Georgiev | ||
Joao Pedro | Nikola Iliev | ||
Martin Milushev | Tailson | ||
Nikolay Zlatev | Samuil Tsonov | ||
Rosen Stefanov | Abraham Ojo | ||
Phellipe | Aleksa Maras | ||
Tsvetomir Panov | Enock Kwateng |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cherno More Varna
Thành tích gần đây Botev Plovdiv
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | T H |
4 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -4 | 3 | B |
5 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
6 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | B |
7 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | T |
8 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
9 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
10 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
11 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
12 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
13 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
14 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H |
15 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
16 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -5 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại