Thứ Sáu, 02/05/2025
Malo Gusto
26
Tosin Adarabioyo
45
Nicolas Jackson (Thay: Christopher Nkunku)
46
Cole Palmer (Thay: Kiernan Dewsbury-Hall)
59
Pedro Neto (Thay: Noni Madueke)
59
Vitaly Janelt (Thay: Yegor Yarmolyuk)
66
Sepp van den Berg
77
Marc Cucurella (Thay: Reece James)
77
Mathias Jensen (Thay: Mikkel Damsgaard)
83
Michael Kayode (Thay: Kristoffer Vassbakk Ajer)
83
Enzo Fernandez
87

Thống kê trận đấu Brentford vs Chelsea

số liệu thống kê
Brentford
Brentford
Chelsea
Chelsea
41 Kiểm soát bóng 59
12 Phạm lỗi 12
18 Ném biên 7
3 Việt vị 1
4 Chuyền dài 5
3 Phạt góc 6
1 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 5
5 Sút không trúng đích 9
2 Cú sút bị chặn 7
0 Phản công 0
6 Thủ môn cản phá 2
9 Phát bóng 9
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Brentford vs Chelsea

Tất cả (330)
90+5'

Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý trong ngày hôm nay sau một trận đấu khá tẻ nhạt.

90+5'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brentford: 41%, Chelsea: 59%.

90+5'

Kiểm soát bóng: Brentford: 42%, Chelsea: 58%.

90+4'

Cole Palmer của Chelsea cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm. Đáng tiếc là cú sút chỉ chệch khung thành một chút. Suýt nữa thì có bàn thắng!

90+4'

Chelsea đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Christian Noergaard của Brentford đã đi hơi quá xa khi kéo ngã Pedro Neto.

90+3'

Brentford có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.

90+2'

Keane Lewis-Potter từ Brentford cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+2'

Christian Noergaard từ Brentford cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+2'

Chelsea đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Chelsea thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Vitaly Janelt đã chặn thành công cú sút.

90+1'

Cú sút của Enzo Fernandez bị chặn lại.

90+1'

Chelsea đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.

90+1'

Phát bóng lên cho Brentford.

90'

Enzo Fernandez sút bóng, nhưng cú sút của anh không gần với mục tiêu.

90'

Mathias Jensen từ Brentford cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.

90'

Chelsea đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90'

Kiểm soát bóng: Brentford: 41%, Chelsea: 59%.

Thông tin trước trận đấu

Tổng quan Brentford vs Chelsea

Chuỗi 5 trận thắng trên sân khách của Brentford đã kết thúc tại St James' Park vào giữa tuần, khi Bầy ong phải chịu thất bại đầu tiên khi xa nhà ở Premier League trong năm 2025. Brentford hiện đang đứng ở vị trí thứ 11 và kém nửa trên BXH 3 điểm.

Sau chuyến hành quân đến vùng đông bắc, các học trò của Thomas Frank sẽ trở lại sân Gtech, nơi họ đã không thể thắng trong 7 trận đấu sân nhà gần nhất ở Premier League kể từ tháng 12. Tuy vậy, Brentford vẫn quyết tâm tìm cách chấm dứt 87 năm chờ đợi một chiến thắng trên sân nhà trước Chelsea.

Trong khi đó, Chelsea sẽ bước vào trận đấu cuối tuần với tâm trạng tích cực sau chiến thắng sít sao 1-0 trước Tottenham. 3 điểm có được đảm bảo cho The Blues kết thúc vòng đấu giữa tuần ở vị trí thứ 4.

Tuy nhiên, phong độ sân khách của Chelsea không hề ấn tượng, khi chỉ giành được 2 điểm trong 7 chuyến hành quân xa nhà gần nhất. Trên thực tế, The Blues đã thua cả 4 trận gần nhất trên sân khách ở Premier League.

Đội hình xuất phát Brentford vs Chelsea

Brentford (4-2-3-1): Mark Flekken (1), Kristoffer Ajer (20), Nathan Collins (22), Sepp van den Berg (4), Keane Lewis-Potter (23), Christian Nørgaard (6), Yehor Yarmoliuk (18), Bryan Mbeumo (19), Mikkel Damsgaard (24), Kevin Schade (7), Yoane Wissa (11)

Chelsea (4-2-3-1): Robert Sánchez (1), Malo Gusto (27), Trevoh Chalobah (23), Tosin Adarabioyo (4), Reece James (24), Moisés Caicedo (25), Enzo Fernández (8), Noni Madueke (11), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Jadon Sancho (19), Christopher Nkunku (18)

Brentford
Brentford
4-2-3-1
1
Mark Flekken
20
Kristoffer Ajer
22
Nathan Collins
4
Sepp van den Berg
23
Keane Lewis-Potter
6
Christian Nørgaard
18
Yehor Yarmoliuk
19
Bryan Mbeumo
24
Mikkel Damsgaard
7
Kevin Schade
11
Yoane Wissa
18
Christopher Nkunku
19
Jadon Sancho
22
Kiernan Dewsbury-Hall
11
Noni Madueke
8
Enzo Fernández
25
Moisés Caicedo
24
Reece James
4
Tosin Adarabioyo
23
Trevoh Chalobah
27
Malo Gusto
1
Robert Sánchez
Chelsea
Chelsea
4-2-3-1
Thay người
66’
Yegor Yarmolyuk
Vitaly Janelt
46’
Christopher Nkunku
Nicolas Jackson
83’
Mikkel Damsgaard
Mathias Jensen
59’
Kiernan Dewsbury-Hall
Cole Palmer
83’
Kristoffer Vassbakk Ajer
Michael Kayode
59’
Noni Madueke
Pedro Neto
77’
Reece James
Marc Cucurella
Cầu thủ dự bị
Rico Henry
Filip Jörgensen
Mathias Jensen
Marc Cucurella
Hakon Valdimarsson
Benoît Badiashile
Ethan Pinnock
Levi Colwill
Ben Mee
Joshua Acheampong
Michael Kayode
Cole Palmer
Yunus Emre Konak
Pedro Neto
Vitaly Janelt
Nicolas Jackson
Paris Maghoma
Tyrique George
Tình hình lực lượng

Aaron Hickey

Chấn thương gân kheo

Wesley Fofana

Chấn thương gân kheo

Fábio Carvalho

Chấn thương vai

Mykhailo Mudryk

Không xác định

Josh Da Silva

Chấn thương đầu gối

Roméo Lavia

Va chạm

Gustavo Nunes

Đau lưng

Omari Kellyman

Chấn thương gân kheo

Igor Thiago

Không xác định

Marc Guiu

Chấn thương gân kheo

Huấn luyện viên

Thomas Frank

Enzo Maresca

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Cúp FA
28/01 - 2017
Premier League
16/10 - 2021
Carabao Cup
23/12 - 2021
Premier League
02/04 - 2022
20/10 - 2022
27/04 - 2023
28/10 - 2023
02/03 - 2024
16/12 - 2024
06/04 - 2025

Thành tích gần đây Brentford

Premier League
02/05 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
06/04 - 2025
03/04 - 2025
16/03 - 2025
09/03 - 2025
27/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025

Thành tích gần đây Chelsea

Europa Conference League
02/05 - 2025
Premier League
26/04 - 2025
H1: 1-0
20/04 - 2025
H1: 1-0
Europa Conference League
18/04 - 2025
Premier League
13/04 - 2025
Europa Conference League
10/04 - 2025
Premier League
06/04 - 2025
04/04 - 2025
16/03 - 2025
H1: 1-0
Europa Conference League
14/03 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool3425724882T B T T T
2ArsenalArsenal34181333467T H H T H
3NewcastleNewcastle34195102162T T T B T
4Man CityMan City3418792361T H T T T
5ChelseaChelsea3417981960T H H T T
6Nottingham ForestNottingham Forest34186101260T B B T B
7Aston VillaAston Villa341699557T T T T B
8FulhamFulham3414911451B T B B T
9BrightonBrighton3413129151B B H B T
10BournemouthBournemouth341311101250B H T H H
11BrentfordBrentford3414713849B H H T T
12Crystal PalaceCrystal Palace34111211-445T B B H H
13WolvesWolves3412517-1041T T T T T
14Man UnitedMan United3410915-839B H B B H
15EvertonEverton3481412-738B H T B B
16TottenhamTottenham3411419637B T B B B
17West HamWest Ham349916-1936B H B H B
18Ipswich TownIpswich Town344921-4121T B H B B
19LeicesterLeicester344624-4918B B H B B
20SouthamptonSouthampton342527-5511H B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow