Thứ Bảy, 03/05/2025
Kieran Tierney (VAR check)
26
Christian Noergaard
28
Kevin Schade
34
Thomas Partey (Kiến tạo: Declan Rice)
61
Martin Oedegaard (Thay: Oleksandr Zinchenko)
62
Myles Lewis-Skelly (Thay: Kieran Tierney)
62
Bukayo Saka (Thay: Ethan Nwaneri)
63
Jurrien Timber (Thay: Thomas Partey)
69
Michael Kayode (Thay: Vitaly Janelt)
69
Yegor Yarmolyuk (Thay: Kristoffer Vassbakk Ajer)
69
Yoane Wissa (Kiến tạo: Nathan Collins)
74
Mikel Merino (Thay: Declan Rice)
75
Yegor Yarmolyuk
78
Mathias Jensen (Thay: Mikkel Damsgaard)
80
Gustavo Gomes (Thay: Christian Noergaard)
90
Martin Oedegaard
90+4'

Thống kê trận đấu Arsenal vs Brentford

số liệu thống kê
Arsenal
Arsenal
Brentford
Brentford
64 Kiểm soát bóng 36
7 Phạm lỗi 9
13 Ném biên 12
3 Việt vị 1
6 Chuyền dài 2
13 Phạt góc 5
1 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 2
5 Sút không trúng đích 1
6 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 2
5 Phát bóng 9
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Arsenal vs Brentford

Tất cả (238)
90+7'

Số lượng khán giả hôm nay là 60184.

90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Kiểm soát bóng: Arsenal: 64%, Brentford: 36%.

90+7'

Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+7'

Phát bóng lên cho Brentford.

90+7'

Bukayo Saka không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.

90+6'

Jakub Kiwior thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.

90+6'

Nathan Collins của Brentford cắt bóng thành công từ một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Arsenal: 64%, Brentford: 36%.

90+4' Thẻ vàng dành cho Martin Oedegaard.

Thẻ vàng dành cho Martin Oedegaard.

90+4'

Martin Oedegaard của Arsenal đã có một pha vào bóng hơi quá mức khi kéo ngã Kevin Schade.

90+4'

Nathan Collins giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+4'

Nathan Collins từ Brentford cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+3'

Một cú sút của Jakub Kiwior bị chặn lại.

90+3'

Sepp van den Berg từ Brentford cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+2'

Sepp van den Berg giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Bukayo Saka.

90+2'

Quả phát bóng cho Arsenal.

90+1'

Christian Noergaard rời sân để nhường chỗ cho Gustavo Gomes trong một sự thay người chiến thuật.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.

90'

Arsenal thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.

89'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Arsenal: 64%, Brentford: 36%.

Đội hình xuất phát Arsenal vs Brentford

Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Thomas Partey (5), William Saliba (2), Jakub Kiwior (15), Kieran Tierney (3), Oleksandr Zinchenko (17), Jorginho (20), Declan Rice (41), Ethan Nwaneri (53), Leandro Trossard (19), Gabriel Martinelli (11)

Brentford (4-2-3-1): Mark Flekken (1), Kristoffer Ajer (20), Nathan Collins (22), Sepp van den Berg (4), Keane Lewis-Potter (23), Christian Nørgaard (6), Vitaly Janelt (27), Bryan Mbeumo (19), Mikkel Damsgaard (24), Kevin Schade (7), Yoane Wissa (11)

Arsenal
Arsenal
4-3-3
22
David Raya
5
Thomas Partey
2
William Saliba
15
Jakub Kiwior
3
Kieran Tierney
17
Oleksandr Zinchenko
20
Jorginho
41
Declan Rice
53
Ethan Nwaneri
19
Leandro Trossard
11
Gabriel Martinelli
11
Yoane Wissa
7
Kevin Schade
24
Mikkel Damsgaard
19
Bryan Mbeumo
27
Vitaly Janelt
6
Christian Nørgaard
23
Keane Lewis-Potter
4
Sepp van den Berg
22
Nathan Collins
20
Kristoffer Ajer
1
Mark Flekken
Brentford
Brentford
4-2-3-1
Thay người
62’
Oleksandr Zinchenko
Martin Ødegaard
69’
Vitaly Janelt
Michael Kayode
62’
Kieran Tierney
Myles Lewis-Skelly
69’
Kristoffer Vassbakk Ajer
Yehor Yarmoliuk
63’
Ethan Nwaneri
Bukayo Saka
80’
Mikkel Damsgaard
Mathias Jensen
69’
Thomas Partey
Jurrien Timber
90’
Christian Noergaard
Gustavo Nunes
75’
Declan Rice
Mikel Merino
Cầu thủ dự bị
Neto
Gustavo Nunes
Jurrien Timber
Hakon Valdimarsson
Martin Ødegaard
Rico Henry
Mikel Merino
Ethan Pinnock
Myles Lewis-Skelly
Ben Mee
Jack Henry-Francis
Michael Kayode
Bukayo Saka
Mathias Jensen
Raheem Sterling
Yunus Emre Konak
Nathan Butler-Oyedeji
Yehor Yarmoliuk
Tình hình lực lượng

Takehiro Tomiyasu

Chấn thương đầu gối

Aaron Hickey

Chấn thương gân kheo

Gabriel Magalhães

Chấn thương gân kheo

Fábio Carvalho

Chấn thương vai

Riccardo Calafiori

Chấn thương đầu gối

Josh Da Silva

Chấn thương đầu gối

Kai Havertz

Chấn thương gân kheo

Igor Thiago

Không xác định

Gabriel Jesus

Chấn thương dây chằng chéo

Huấn luyện viên

Mikel Arteta

Thomas Frank

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
14/08 - 2021
19/02 - 2022
18/09 - 2022
11/02 - 2023
Carabao Cup
28/09 - 2023
Premier League
26/11 - 2023
10/03 - 2024
02/01 - 2025
12/04 - 2025

Thành tích gần đây Arsenal

Champions League
30/04 - 2025
Premier League
24/04 - 2025
20/04 - 2025
Champions League
17/04 - 2025
Premier League
12/04 - 2025
Champions League
09/04 - 2025
Premier League
05/04 - 2025
H1: 0-1
02/04 - 2025
H1: 1-0
16/03 - 2025
H1: 1-0
Champions League
13/03 - 2025
H1: 2-1

Thành tích gần đây Brentford

Premier League
02/05 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
06/04 - 2025
03/04 - 2025
16/03 - 2025
09/03 - 2025
27/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool3425724882T B T T T
2ArsenalArsenal34181333467T H H T H
3Man CityMan City3519792464H T T T T
4NewcastleNewcastle34195102162T T T B T
5ChelseaChelsea3417981960T H H T T
6Nottingham ForestNottingham Forest34186101260T B B T B
7Aston VillaAston Villa351799660T T T B T
8FulhamFulham3514912351T B B T B
9BrightonBrighton3413129151B B H B T
10BournemouthBournemouth341311101250B H T H H
11BrentfordBrentford3414713849B H H T T
12Crystal PalaceCrystal Palace34111211-445T B B H H
13WolvesWolves3512518-1141T T T T B
14EvertonEverton3581512-739B H T B B
15Man UnitedMan United3410915-839B H B B H
16TottenhamTottenham3411419637B T B B B
17West HamWest Ham349916-1936B H B H B
18Ipswich TownIpswich Town3541021-4122T B H B B
19LeicesterLeicester354724-4919B B H B B
20SouthamptonSouthampton352627-5512H B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X