Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Abdessamad Ezzalzouli (Kiến tạo: Isco) 9 | |
![]() Moises Caicedo 41 | |
![]() Reece James (Thay: Malo Gusto) 46 | |
![]() Romain Perraud (Thay: Ricardo Rodriguez) 46 | |
![]() Jesus Rodriguez (Thay: Abdessamad Ezzalzouli) 53 | |
![]() Benoit Badiashile 55 | |
![]() Jadon Sancho (Thay: Pedro Neto) 61 | |
![]() Levi Colwill (Thay: Benoit Badiashile) 61 | |
![]() Enzo Fernandez (Kiến tạo: Cole Palmer) 65 | |
![]() Nicolas Jackson (Kiến tạo: Cole Palmer) 70 | |
![]() Aitor Ruibal (Thay: Cedric Bakambu) 72 | |
![]() Cole Palmer 79 | |
![]() Kiernan Dewsbury-Hall (Thay: Nicolas Jackson) 80 | |
![]() Jadon Sancho (Kiến tạo: Kiernan Dewsbury-Hall) 83 | |
![]() Jadon Sancho 85 | |
![]() Giovani Lo Celso (Thay: Johnny Cardoso) 85 | |
![]() Sergi Altimira (Thay: Pablo Fornals) 85 | |
![]() Marc Guiu (Thay: Cole Palmer) 87 | |
![]() Antony 88 | |
![]() Moises Caicedo (Kiến tạo: Enzo Fernandez) 90+1' | |
![]() Romain Perraud 90+5' |
Thống kê trận đấu Real Betis vs Chelsea


Diễn biến Real Betis vs Chelsea
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Betis: 34%, Chelsea: 66%.
Trận đấu được tiếp tục.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Romain Perraud vì hành vi phi thể thao.
Trận đấu bị tạm dừng. Các cầu thủ đang xô đẩy và la hét vào nhau, trọng tài cần phải can thiệp.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jesus Rodriguez của Real Betis đá ngã Noni Madueke.
Trọng tài thổi phạt khi Isco của Real Betis phạm lỗi với Noni Madueke.
Noni Madueke thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Phát bóng lên cho Chelsea.
Marc Bartra không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Reece James giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Real Betis thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Levi Colwill giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Real Betis đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Moises Caicedo đã thực hiện đường chuyền quyết định dẫn đến bàn thắng!
Enzo Fernandez đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Moises Caicedo từ Chelsea đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Chelsea bắt đầu một pha phản công.
Trọng tài thứ tư cho thấy có 5 phút bù giờ.
Marc Cucurella chặn thành công cú sút.
Marc Cucurella giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Real Betis vs Chelsea
Real Betis (4-2-3-1): Adrian (13), Youssouf Sabaly (23), Marc Bartra (5), Natan (6), Ricardo Rodriguez (12), Pablo Fornals (18), Johnny Cardoso (4), Antony (7), Isco (22), Abde Ezzalzouli (10), Cedric Bakambu (11)
Chelsea (4-1-4-1): Filip Jörgensen (12), Malo Gusto (27), Trevoh Chalobah (23), Benoît Badiashile (5), Marc Cucurella (3), Moisés Caicedo (25), Pedro Neto (7), Cole Palmer (20), Enzo Fernández (8), Noni Madueke (11), Nicolas Jackson (15)


Thay người | |||
46’ | Ricardo Rodriguez Romain Perraud | 46’ | Malo Gusto Reece James |
53’ | Abdessamad Ezzalzouli Jesus Rodriguez Caraballo | 61’ | Benoit Badiashile Levi Colwill |
72’ | Cedric Bakambu Aitor Ruibal | 61’ | Pedro Neto Jadon Sancho |
85’ | Pablo Fornals Sergi Altimira | 80’ | Nicolas Jackson Kiernan Dewsbury-Hall |
85’ | Johnny Cardoso Giovani Lo Celso | 87’ | Cole Palmer Marc Guiu |
Cầu thủ dự bị | |||
Fran Vieites | Robert Sánchez | ||
Manu Gonzalez | Lucas Bergström | ||
Romain Perraud | Levi Colwill | ||
Sergi Altimira | Christopher Nkunku | ||
Giovani Lo Celso | Kiernan Dewsbury-Hall | ||
Aitor Ruibal | Tyrique George | ||
Nobel Mendy | Joshua Acheampong | ||
Jesus Rodriguez Caraballo | Marc Guiu | ||
Angel Ortiz | Mathis Amougou | ||
Mateo Flores | Jadon Sancho | ||
Pablo Garcia | Reece James | ||
Tosin Adarabioyo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Betis vs Chelsea
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Betis
Thành tích gần đây Chelsea
Bảng xếp hạng Europa Conference League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 21 | 18 | |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 14 | |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 13 | |
4 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
5 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
7 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 12 | |
8 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 11 | |
9 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 11 | |
10 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | |
11 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | |
12 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
14 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
15 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
16 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | |
17 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | |
18 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | |
19 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | |
20 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | |
21 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
22 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
23 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | |
24 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -3 | 6 | |
28 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | |
29 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | |
30 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
31 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -10 | 4 | |
32 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
33 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
34 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
35 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -10 | 3 | |
36 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -9 | 2 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại