Huancayo có một quả phát bóng từ cầu môn.
![]() Hugo Angeles 12 | |
![]() Kevin Quevedo 12 | |
![]() Nahuel Lujan 33 | |
![]() Guillermo Enrique 44 | |
![]() Josuee Herrera (Thay: Enzo Ariel Fernandez) 46 | |
![]() Gonzalo Aguirre (Thay: Piero Cari) 64 | |
![]() Paolo Guerrero (Thay: Kevin Quevedo) 65 | |
![]() Janio Posito (Thay: Marlon Jonathan De Jesus Pavon) 67 | |
![]() Piero Alessandro Magallanes Broggi (Thay: Nahuel Lujan) 67 | |
![]() Pablo Ceppelini (Thay: Fernando Gaibor) 74 | |
![]() Jhamir D'Arrigo (Thay: Ricardo Lagos) 74 | |
![]() Alan Damian Perez (Thay: Javier Sanguinetti) 81 | |
![]() Matias Succar (Thay: Erick Castillo) 85 | |
![]() Diego Carabano 85 | |
![]() Ricardo Salcedo 90 | |
![]() Sergio Barboza (Thay: Ricardo Salcedo) 90 | |
![]() Janio Posito 90+5' |
Thống kê trận đấu Alianza Lima vs Sport Huancayo


Diễn biến Alianza Lima vs Sport Huancayo
Alianza Lima được hưởng một quả phạt góc do trọng tài Mike Palomino quyết định.
Liệu Alianza Lima có tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?

Janio Posito của Huancayo đã bị trọng tài Mike Palomino rút thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Huancayo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alianza Lima đang tiến lên và Matias Succar tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Quả phát bóng lên cho Huancayo tại sân Estadio Alejandro Villanueva.
Mike Palomino trao cho đội khách một quả ném biên.
Quả phát bóng lên cho Huancayo tại sân Estadio Alejandro Villanueva.
Gonzalo Aguirre của Alianza Lima tung cú sút nhưng không trúng đích.
Có vẻ như Ricardo Salcedo không thể tiếp tục thi đấu. Sergio Barboza vào sân thay thế cho đội khách.

Ricardo Salcedo (Huancayo) đã nhận thẻ vàng từ trọng tài Mike Palomino.
Ricardo Salcedo đang nằm sân và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Huancayo có một quả phát bóng lên.
Guillermo Enrique của Alianza Lima lao về phía khung thành tại Estadio Alejandro Villanueva. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Mike Palomino ra hiệu cho Alianza Lima thực hiện quả ném biên, gần khu vực của Huancayo.

Tại sân Estadio Alejandro Villanueva, Diego Carabano của đội khách đã nhận thẻ vàng.
Đội chủ nhà thay Erick Castillo bằng Matias Succar.
Phạt trực tiếp cho Alianza Lima ở phần sân nhà.
Mike Palomino trao cho Huancayo một quả phát bóng.
Paolo Guerrero của Alianza Lima bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Đội hình xuất phát Alianza Lima vs Sport Huancayo
Alianza Lima (4-3-3): Guillermo Viscarra (23), Guillermo Enrique (22), Carlos Zambrano (5), Renzo Garces (6), Ricardo Lagos (13), Erick Noriega (4), Piero Cari (51), Fernando Gaibor (7), Culebra (8), Hernan Barcos (9), Kevin Quevedo (27)
Sport Huancayo (4-2-3-1): Angel Zamudio (12), Johan Madrid (20), Yonatan Murillo (92), Juan Barreda (4), Hugo Angeles (2), Ricardo Salcedo (22), Diego Carabano (80), Javier Sanguinetti (11), Enzo Ariel Fernandez (28), Nahuel Lujan (10), Marlon De Jesus (9)


Thay người | |||
64’ | Piero Cari Gonzalo Aguirre | 46’ | Enzo Ariel Fernandez Josuee Herrera |
65’ | Kevin Quevedo Paolo Guerrero | 67’ | Nahuel Lujan Piero Magallanes |
74’ | Ricardo Lagos Jhamir D'Arrigo | 67’ | Marlon Jonathan De Jesus Pavon Janio Posito |
74’ | Fernando Gaibor Pablo Ceppelini | 81’ | Javier Sanguinetti Alan Damian Perez |
85’ | Erick Castillo Matias Succar | 90’ | Ricardo Salcedo Sergio Barboza |
Cầu thủ dự bị | |||
Angelo Campos | Carlos Solis | ||
Marco Huaman | Alan Damian Perez | ||
Jesus Castillo | Sergio Barboza | ||
Jhamir D'Arrigo | Leonardo Villar | ||
Pablo Ceppelini | Josuee Herrera | ||
Gonzalo Aguirre | Miguel Carranza | ||
Bassco Soyer | Piero Magallanes | ||
Matias Succar | Janio Posito | ||
Paolo Guerrero | Ronal Huacca |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alianza Lima
Thành tích gần đây Sport Huancayo
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 14 | 9 | 1 | 4 | 11 | 28 | T T T T T |
2 | ![]() | 14 | 8 | 4 | 2 | 9 | 28 | H T H H T |
3 | ![]() | 14 | 8 | 3 | 3 | 6 | 27 | B H T T H |
4 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 17 | 26 | T B B B T |
5 | ![]() | 14 | 8 | 2 | 4 | 5 | 26 | B T T T H |
6 | ![]() | 14 | 7 | 3 | 4 | 7 | 24 | T T H T H |
7 | ![]() | 14 | 7 | 2 | 5 | 10 | 23 | B B B B T |
8 | ![]() | 13 | 7 | 1 | 5 | 5 | 22 | B T T T B |
9 | ![]() | 14 | 5 | 4 | 5 | -2 | 19 | T B H B B |
10 | ![]() | 14 | 4 | 6 | 4 | 4 | 18 | T B H T H |
11 | ![]() | 13 | 4 | 6 | 3 | 1 | 18 | B H H T T |
12 | ![]() | 14 | 4 | 4 | 6 | -2 | 16 | H T B B B |
13 | 14 | 3 | 6 | 5 | -4 | 15 | T T H B B | |
14 | 13 | 4 | 2 | 7 | -4 | 14 | H H T B T | |
15 | ![]() | 14 | 4 | 2 | 8 | -17 | 14 | T B T B B |
16 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -8 | 13 | T B H H B |
17 | 13 | 2 | 3 | 8 | -12 | 9 | B B H B T | |
18 | 13 | 1 | 5 | 7 | -12 | 8 | H H B B B | |
19 | 13 | 1 | 4 | 8 | -14 | 7 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại