Thứ Hai, 26/05/2025
Yuito Suzuki
9
Tobias Moelgaard
13
Mikael Anderson
31
Nicolai Vallys
41
Noah Nartey (Kiến tạo: Yuito Suzuki)
44
Nicolai Vallys (Kiến tạo: Mathias Kvistgaarden)
52
Noah Nartey
59
Nicolai Poulsen (Thay: Kristian Arnstad)
61
Benjamin Tahirovic (Thay: Noah Nartey)
66
Jordi Vanlerberghe (Thay: Sean Klaiber)
67
Frederik Emmery (Thay: Jonas Jensen-Abbew)
70
Frederik Brandhof (Thay: Tobias Bach)
70
Mileta Rajovic (Thay: Mathias Kvistgaarden)
74
Henrik Dalsgaard (Thay: Felix Beijmo)
81
Mikkel Duelund (Thay: Tobias Bech)
81
Clement Bischoff (Thay: Yuito Suzuki)
90
Jordi Vanlerberghe
90
Mileta Rajovic
90+3'

Thống kê trận đấu AGF vs Broendby IF

số liệu thống kê
AGF
AGF
Broendby IF
Broendby IF
51 Kiểm soát bóng 49
8 Phạm lỗi 8
17 Ném biên 13
0 Việt vị 0
24 Chuyền dài 9
6 Phạt góc 3
0 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
9 Sút trúng đích 8
5 Sút không trúng đích 3
5 Cú sút bị chặn 2
3 Phản công 2
5 Thủ môn cản phá 7
6 Phát bóng 9
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến AGF vs Broendby IF

Tất cả (308)
90+5'

Số lượng khán giả hôm nay là 6211.

90+5'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

Nicolai Vallys của Brondby IF đã đi quá xa khi kéo ngã Frederik Tingager.

90+4'

Nicolai Poulsen thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội mình.

90+4'

AGF thực hiện quả phát bóng lên.

90+3'

Daniel Wass từ Brondby IF thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh phải.

90+3' Mileta Rajovic của Brondby IF nhận thẻ vàng vì câu giờ.

Mileta Rajovic của Brondby IF nhận thẻ vàng vì câu giờ.

90+3'

Cú sút của Mileta Rajovic bị chặn lại.

90+3'

Mileta Rajovic vô lê một cú sút trúng đích, nhưng Leopold Wahlstedt đã sẵn sàng để cản phá.

90+3'

Nỗ lực tốt của Marko Divkovic khi anh hướng một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.

90+3'

Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Yuito Suzuki rời sân để được thay thế bởi Clement Bischoff trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+2'

Frederik Alves Ibsen từ Brondby IF cắt được một đường chuyền hướng về phía khung thành.

90' Thẻ vàng cho Jordi Vanlerberghe.

Thẻ vàng cho Jordi Vanlerberghe.

90'

Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.

90'

Jordi Vanlerberghe để bóng chạm tay.

90'

Kiểm soát bóng: AGF: 51%, Brondby IF: 49%.

90'

Brondby IF đang kiểm soát bóng.

89'

AGF đang kiểm soát bóng.

89'

Tobias Moelgaard từ AGF cắt được một đường chuyền hướng về phía khung thành.

Đội hình xuất phát AGF vs Broendby IF

AGF (5-3-2): Leopold Wahlstedt (22), Felix Beijmo (2), Tobias Molgaard (14), Frederik Tingager (5), Jonas Jensen-Abbew (40), Tobias Bach (23), Mikael Anderson (8), Kristian Arnstad (10), Mads Emil Madsen (7), Patrick Mortensen (9), Tobias Bech (31)

Broendby IF (3-4-2-1): Patrick Pentz (1), Sean Klaiber (31), Frederik Alves Ibsen (32), Jacob Rasmussen (4), Sebastian Sebulonsen (2), Noah Nartey (35), Daniel Wass (10), Marko Divkovic (24), Yuito Suzuki (28), Nicolai Vallys (7), Mathias Kvistgaarden (36)

AGF
AGF
5-3-2
22
Leopold Wahlstedt
2
Felix Beijmo
14
Tobias Molgaard
5
Frederik Tingager
40
Jonas Jensen-Abbew
23
Tobias Bach
8
Mikael Anderson
10
Kristian Arnstad
7
Mads Emil Madsen
9
Patrick Mortensen
31
Tobias Bech
36
Mathias Kvistgaarden
7
Nicolai Vallys
28
Yuito Suzuki
24
Marko Divkovic
10
Daniel Wass
35
Noah Nartey
2
Sebastian Sebulonsen
4
Jacob Rasmussen
32
Frederik Alves Ibsen
31
Sean Klaiber
1
Patrick Pentz
Broendby IF
Broendby IF
3-4-2-1
Thay người
61’
Kristian Arnstad
Nicolai Poulsen
66’
Noah Nartey
Benjamin Tahirović
70’
Tobias Bach
Frederik Brandhof
67’
Sean Klaiber
Jordi Vanlerberghe
70’
Jonas Jensen-Abbew
Frederik Emmery
74’
Mathias Kvistgaarden
Mileta Rajović
81’
Tobias Bech
Mikkel Duelund
90’
Yuito Suzuki
Clement Bischoff
81’
Felix Beijmo
Henrik Dalsgaard
Cầu thủ dự bị
Kevin Yakob
Thomas Mikkelsen
Mikkel Duelund
Rasmus Lauritsen
Frederik Brandhof
Stijn Spierings
Frederik Emmery
Filip Bundgaard
Oskar Haugstrup
Mileta Rajović
Jesper Hansen
Jordi Vanlerberghe
Nicolai Poulsen
Clement Bischoff
Henrik Dalsgaard
Jacob Broechner Ambaek
Frej Elkjaer Andersen
Benjamin Tahirović

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Giao hữu
23/01 - 2021
VĐQG Đan Mạch
19/07 - 2021
13/03 - 2022
H1: 1-0
Giao hữu
02/07 - 2022
H1: 1-0
VĐQG Đan Mạch
17/07 - 2022
H1: 0-0
23/10 - 2022
H1: 1-0
17/09 - 2023
H1: 0-2
07/11 - 2023
H1: 1-0
14/04 - 2024
26/05 - 2024
11/08 - 2024
H1: 0-0
22/10 - 2024
H1: 1-0
Cúp quốc gia Đan Mạch
09/12 - 2024
H1: 0-0
16/12 - 2024
H1: 2-0
VĐQG Đan Mạch
08/04 - 2025
25/05 - 2025
H1: 2-2

Thành tích gần đây AGF

VĐQG Đan Mạch
25/05 - 2025
H1: 2-2
17/05 - 2025
11/05 - 2025
H1: 1-1
04/05 - 2025
27/04 - 2025
21/04 - 2025
17/04 - 2025
13/04 - 2025
08/04 - 2025
30/03 - 2025

Thành tích gần đây Broendby IF

VĐQG Đan Mạch
25/05 - 2025
H1: 2-2
20/05 - 2025
11/05 - 2025
Cúp quốc gia Đan Mạch
07/05 - 2025
VĐQG Đan Mạch
04/05 - 2025
Cúp quốc gia Đan Mạch
30/04 - 2025
VĐQG Đan Mạch
26/04 - 2025
21/04 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC MidtjyllandFC Midtjylland2214351545T B T T T
2FC CopenhagenFC Copenhagen2211831441T T H H B
3AGFAGF229941936T T H H B
4Randers FCRanders FC229851135B H H T B
5FC NordsjaellandFC Nordsjaelland221057335T T B T B
6Broendby IFBroendby IF228951033T H H B H
7SilkeborgSilkeborg22895933B T T B H
8ViborgViborg22778-128B B T H T
9AaBAaB225611-1821B B H B T
10LyngbyLyngby223910-1118B H H T T
11SoenderjyskESoenderjyskE224513-2517B B B H B
12Vejle BoldklubVejle Boldklub223415-2613T H B B T
Trụ hạng
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1SilkeborgSilkeborg32131091549B H T T B
2ViborgViborg3212119747H H T B T
3SoenderjyskESoenderjyskE3210715-1737H H B T T
4Vejle BoldklubVejle Boldklub327718-2728T H T T B
5LyngbyLyngby3251215-1727T H B B T
6AaBAaB325918-3324B H B B B
Vô Địch
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC CopenhagenFC Copenhagen3218952763T T H T T
2FC MidtjyllandFC Midtjylland3219582262T T H T T
3Broendby IFBroendby IF32131271251H B H B T
4Randers FCRanders FC3213910748H T T B B
5FC NordsjaellandFC Nordsjaelland3213712-346B B H T B
6AGFAGF32101012740B B B B B
7SilkeborgSilkeborg3210616-1136B T B T T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X