Ném biên cho U de Chile ở phần sân của Nublense.
![]() Carlos Labrin 18 | |
![]() Lorenzo Reyes 26 | |
![]() Esteban Valencia 37 | |
![]() Lucas Di Yorio (Thay: Ignacio Tapia) 46 | |
![]() Javier Altamirano (Kiến tạo: Fabian Hormazabal) 48 | |
![]() Lucas Di Yorio (Kiến tạo: Charles Aranguiz) 51 | |
![]() (Pen) Leandro Fernandez 56 | |
![]() Pablo Calderon 57 | |
![]() Pedro Sanchez (Thay: Gabriel Graciani) 60 | |
![]() Martin Rodriguez (Thay: Gonzalo Sosa) 60 | |
![]() Leandro Fernandez 63 | |
![]() Lucas Di Yorio (Kiến tạo: Nicolas Guerra) 68 | |
![]() Bayron Oyarzo (Thay: Patricio Rubio) 70 | |
![]() Ivan Rozas (Thay: Federico Mateos) 70 | |
![]() Lucas Assadi (Thay: Javier Altamirano) 72 | |
![]() Gonzalo Montes (Thay: Marcelo Diaz) 72 | |
![]() Israel Poblete (Thay: Charles Aranguiz) 72 | |
![]() Lucas Molina (Thay: Rodrigo Gonzalez) 77 | |
![]() Antonio Diaz (Thay: Matias Sepulveda) 81 | |
![]() Nicolas Guerra (Kiến tạo: Leandro Fernandez) 89 |
Thống kê trận đấu Universidad de Chile vs Atletico Nublense


Diễn biến Universidad de Chile vs Atletico Nublense
Ở Santiago, U de Chile tiến lên qua Leandro Fernandez. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Liệu Nublense có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của U de Chile không?
Ném biên cho Nublense.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Nublense.
Nicolas Guerra của U de Chile tung cú sút tuyệt vời nhưng bị cột dọc từ chối.
Nicolas Millas trao cho đội khách một quả ném biên.
Nicolas Millas trao cho Nublense một quả phát bóng lên.
Lucas Di Yorio của U de Chile tung cú sút nhưng không trúng đích.
Nublense được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Leandro Fernandez.

V À A A O O O! U de Chile nâng tỷ số lên 5-0 nhờ công của Nicolas Guerra.
U de Chile có một quả phát bóng lên.
Nublense tiến lên và Pedro Sanchez tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Santiago.
Nublense được hưởng quả phát bóng lên tại Nacional.
U de Chile được Nicolas Millas trao cho một quả phạt góc.
U de Chile được hưởng phạt góc.
Antonio Diaz của U de Chile tung cú sút về phía khung thành tại Nacional. Nhưng nỗ lực không thành công.
Gustavo Alvarez thực hiện sự thay đổi thứ năm cho đội tại Nacional với Antonio Diaz thay thế Matias Sepulveda.
Đội hình xuất phát Universidad de Chile vs Atletico Nublense
Universidad de Chile (3-5-2): Gabriel Castellon (25), Nicolas Ramirez (5), Franco Calderon (2), Ignacio Tapia (3), Fabian Hormazabal (17), Charles Aranguiz (20), Javier Altamirano (19), Marcelo Diaz (21), Matias Sepulveda (16), Leandro Fernandez (9), Nicolas Guerra (11)
Atletico Nublense (4-4-2): Nicola Perez (1), Diego Sanhueza (16), Carlos Labrin (2), Pablo Calderon (6), Rodrigo Gonzalez (27), Federico Mateos (20), Gabriel Graciani (8), Lorenzo Reyes (21), Esteban Valencia (5), Gonzalo Sosa (9), Patricio Rubio (12)


Thay người | |||
46’ | Ignacio Tapia Lucas Di Yorio | 60’ | Gonzalo Sosa Martin Rodriguez |
72’ | Charles Aranguiz Israel Poblete | 60’ | Gabriel Graciani Pedro Sanchez |
72’ | Javier Altamirano Lucas Assadi | 70’ | Federico Mateos Ivan Rozas |
72’ | Marcelo Diaz Gonzalo Montes | 70’ | Patricio Rubio Bayron Oyarzo |
81’ | Matias Sepulveda Antonio Diaz | 77’ | Rodrigo Gonzalez Lucas Molina |
Cầu thủ dự bị | |||
Cristopher Toselli | Diego Tapia | ||
Antonio Diaz | Sebastian Valencia | ||
Israel Poblete | Ivan Rozas | ||
Fabricio Formiliano | Bayron Oyarzo | ||
Lucas Assadi | Martin Rodriguez | ||
Gonzalo Montes | Pedro Sanchez | ||
Lucas Di Yorio | Lucas Molina |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Universidad de Chile
Thành tích gần đây Atletico Nublense
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 14 | 8 | 5 | 1 | 10 | 29 | T T H T T |
2 | ![]() | 14 | 9 | 2 | 3 | 9 | 29 | T T T H T |
3 | ![]() | 14 | 8 | 3 | 3 | 8 | 27 | T T H H T |
4 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | -1 | 23 | B T T B T |
5 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 14 | 22 | T T B T B |
6 | ![]() | 13 | 6 | 4 | 3 | 5 | 22 | T T B H T |
7 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 6 | 21 | B B B H T |
8 | ![]() | 14 | 6 | 3 | 5 | 4 | 21 | H B T B T |
9 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 7 | 18 | B H T T H |
10 | ![]() | 14 | 5 | 2 | 7 | -3 | 17 | B B B B B |
11 | ![]() | 14 | 5 | 1 | 8 | -8 | 16 | B T T B B |
12 | ![]() | 14 | 3 | 6 | 5 | -8 | 15 | H H B T B |
13 | ![]() | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | T B T H B |
14 | ![]() | 13 | 2 | 5 | 6 | -10 | 11 | B B T H H |
15 | ![]() | 13 | 2 | 1 | 10 | -13 | 7 | B B B H B |
16 | ![]() | 13 | 1 | 3 | 9 | -14 | 6 | T B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại