Jordan Vestering ghi bàn cân bằng tỷ số 1-1.
![]() Stefan Paunovic 7 | |
![]() Akram Azman 37 | |
![]() Shodai Nishikawa (Thay: Anaqi Ismit) 46 | |
![]() Ajay Robson (Thay: Justin Hui) 67 | |
![]() Puttipat Kaewsawad (Thay: Jun Yi Quak) 67 | |
![]() Shahrin Saberin (Thay: Pathy Malumandsoko) 72 | |
![]() Shahrin Saberin 75 | |
![]() Muhammad Zamani Bin Md Zamri (Thay: Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim) 75 | |
![]() Louka Tan-Vaissierre (Thay: Danish Irfan Azman) 76 | |
![]() Adam Reefdy Bin Muhammad Hasyim (Thay: Faris Hasic) 85 | |
![]() Stefan Paunovic 87 | |
![]() Zahil Rahman (Thay: Muhammad Syahadat Masnawi) 90 | |
![]() Rezza Ramadhani 90+2' | |
![]() Jordan Vestering 90+7' |
Thống kê trận đấu Tanjong Pagar United FC vs Hougang United FC


Diễn biến Tanjong Pagar United FC vs Hougang United FC

Ném biên cho Hougang United ở phần sân của Tanjong Pagar United.
Trận đấu đã bị tạm dừng ngắn để chăm sóc cho Stefan Paunovic bị chấn thương.
Ném biên cho Tanjong Pagar United ở phần sân của Hougang United.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Singapore City.
Đội chủ nhà thay Muhammad Syahadat Masnawi bằng Zahil Rahman.

Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan (Tanjong Pagar United) nhận thẻ đỏ và bị truất quyền thi đấu.
Ném biên cho Tanjong Pagar United.
Quả phát bóng lên cho Tanjong Pagar United tại Sân vận động Jurong East.
Shodai Yokoyama của Hougang United bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Ném biên cho Tanjong Pagar United gần khu vực cấm địa.

V À A A O O O! Stefan Paunovic đưa Tanjong Pagar United dẫn trước 1-0.
Mohammad Fashah Iskandar của Tanjong Pagar United đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Faris Hasic đã đứng dậy trở lại.
Hougang United thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Adam Reefdy Bin Muhammad Hasyim thay thế Faris Hasic.
Tanjong Pagar United được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mohammad Fashah Iskandar đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Faris Hasic bị đau và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Hougang United có một pha ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Louka Tan-Vaissierre vào sân thay cho Danish Irfan Azman cho đội khách.
Đội hình xuất phát Tanjong Pagar United FC vs Hougang United FC
Tanjong Pagar United FC (3-1-4-2): Mohammad Fashah Iskandar (18), Syed Akmal (5), Pathy Malumandsoko (4), Timur Talipov (19), Stefan Paunovic (21), Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan (8), Tomoki Wada (10), Akram Azman (22), Zenivio (11), Muhammad Syahadat Masnawi (17), Anaqi Ismit (12)
Hougang United FC (4-1-4-1): Zaiful Nizam (19), Nazhiim Harman (21), Ensar Bruncevic (15), Faris Hasic (20), Jordan Vestering (3), Danish Irfan Azman (5), Justin Hui (17), Shodai Yokoyama (11), Shahdan Sulaiman (8), Jun Yi Quak (22), Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim (7)


Thay người | |||
46’ | Anaqi Ismit Shodai Nishikawa | 67’ | Jun Yi Quak Puttipat Kaewsawad |
72’ | Pathy Malumandsoko Shahrin Saberin | 67’ | Justin Hui Ajay Robson |
90’ | Muhammad Syahadat Masnawi Zahil Rahman | 75’ | Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim Muhammad Zamani Bin Md Zamri |
76’ | Danish Irfan Azman Louka Tan-Vaissierre | ||
85’ | Faris Hasic Adam Reefdy Bin Muhammad Hasyim |
Cầu thủ dự bị | |||
Prathip Ekamparam | Puttipat Kaewsawad | ||
Shahrin Saberin | Ajay Robson | ||
Azim Akbar | Muhammad Zamani Bin Md Zamri | ||
Zahil Rahman | Muhammad Rauf Sanizal | ||
Daniel Elfian | Louka Tan-Vaissierre | ||
Shodai Nishikawa | Isaac Jonathan | ||
Kimura Riki | Adam Reefdy Bin Muhammad Hasyim | ||
Aaqil | Danie Hafiy | ||
Aiqel Aliman |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tanjong Pagar United FC
Thành tích gần đây Hougang United FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 5 | 3 | 65 | 71 | H T T B T |
2 | ![]() | 30 | 19 | 6 | 5 | 48 | 63 | T T T B T |
3 | ![]() | 30 | 14 | 8 | 8 | 32 | 50 | B T B T B |
4 | ![]() | 30 | 12 | 6 | 12 | 2 | 42 | H T T T B |
5 | ![]() | 30 | 12 | 3 | 15 | -19 | 39 | B H B B T |
6 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | -9 | 38 | H T T T T |
7 | ![]() | 29 | 7 | 9 | 13 | -13 | 30 | H T B B B |
8 | ![]() | 30 | 6 | 8 | 16 | -42 | 26 | H B B H B |
9 | ![]() | 29 | 3 | 5 | 21 | -64 | 14 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại