Tanjong Pagar United được hưởng quả phạt góc.
![]() Dejan Racic 22 | |
![]() Dejan Racic 28 | |
![]() Salif Cisse 40 | |
![]() Prathip Ekamparam (Thay: Kimura Riki) 46 | |
![]() Muhammad Syahadat Masnawi (Thay: Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan) 46 | |
![]() Dejan Racic 74 | |
![]() Jun Yi Quak (Thay: Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim) 76 | |
![]() Sahil Suhaimi (Thay: Ihsan Hadi) 76 | |
![]() Ajay Robson (Thay: Ismail Salihovic) 76 | |
![]() Stjepan Plazonja 83 | |
![]() Muhammad Zamani Bin Md Zamri (Thay: Dejan Racic) 85 | |
![]() Syed Akmal (Thay: Shahrin Saberin) 86 | |
![]() Aiqel Aliman (Thay: Stefan Paunovic) 86 | |
![]() Stjepan Plazonja 90+1' |
Thống kê trận đấu Hougang United FC vs Tanjong Pagar United FC


Diễn biến Hougang United FC vs Tanjong Pagar United FC
Tanjong Pagar United được hưởng quả phạt góc.

V À A A O O O! Hougang United nâng tỷ số lên 5-1 nhờ công của Stjepan Plazonja.
Quả phát bóng lên cho Tanjong Pagar United tại sân Hougang.
Stjepan Plazonja của Hougang United tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Tanjong Pagar United được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Muhammad Zamani Bin Md Zamri nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Tanjong Pagar United được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Aiqel Aliman (Tanjong Pagar United) đã thay thế Stefan Paunovic có thể bị chấn thương.
Tanjong Pagar United thực hiện sự thay đổi thứ tư với Syed Akmal thay thế Shahrin Saberin.
Stefan Paunovic bị đau và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Đội chủ nhà thay Dejan Racic bằng Muhammad Zamani Bin Md Zamri.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Hougang.
Tanjong Pagar United đang đẩy lên nhưng cú dứt điểm của Salif Cisse lại đi chệch khung thành.
Pha chơi bóng tuyệt vời từ Jun Yi Quak để kiến tạo bàn thắng.

Stjepan Plazonja đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 4-1.
Bóng đi ra ngoài sân và Hougang United được hưởng quả phát bóng lên.
Tanjong Pagar United có quả phát bóng lên.
Hougang United có quả phát bóng lên tại sân Hougang.
Tanjong Pagar United đang tiến lên và Tomoki Wada có cú sút, tuy nhiên lại không trúng đích.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Tanjong Pagar United!
Đội hình xuất phát Hougang United FC vs Tanjong Pagar United FC
Hougang United FC (4-2-3-1): Zaiful Nizam (19), Nazrul Nazari (4), Ensar Bruncevic (15), Faris Hasic (20), Nazhiim Harman (21), Ismail Salihovic (14), Shahdan Sulaiman (8), Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim (7), Shodai Yokoyama (11), Stjepan Plazonja (9), Dejan Racic (30)
Tanjong Pagar United FC (4-2-3-1): Kimura Riki (28), Shahrin Saberin (3), Pathy Malumandsoko (4), Faizal Roslan (15), Stefan Paunovic (21), Tomoki Wada (10), Shodai Nishikawa (25), Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan (8), Ihsan Hadi (57), Zenivio (11), Salif Cisse (9)


Thay người | |||
76’ | Ismail Salihovic Ajay Robson | 46’ | Kimura Riki Prathip Ekamparam |
76’ | Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim Jun Yi Quak | 46’ | Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan Muhammad Syahadat Masnawi |
85’ | Dejan Racic Muhammad Zamani Bin Md Zamri | 76’ | Ihsan Hadi Sahil Suhaimi |
86’ | Shahrin Saberin Syed Akmal | ||
86’ | Stefan Paunovic Aiqel Aliman |
Cầu thủ dự bị | |||
Danish Irfan Azman | Prathip Ekamparam | ||
Kenji Syed Rusydi | Mohammad Fashah Iskandar | ||
Ajay Robson | Sahil Suhaimi | ||
Justin Hui | Syed Akmal | ||
Jun Yi Quak | Daniel Elfian | ||
Muhammad Zamani Bin Md Zamri | Muhammad Syahadat Masnawi | ||
Louka Tan-Vaissierre | Azim Akbar | ||
Adam Reefdy Bin Muhammad Hasyim | Aiqel Aliman | ||
Yasir Nizamudin | Saiful Saiful |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hougang United FC
Thành tích gần đây Tanjong Pagar United FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 5 | 3 | 65 | 71 | H T T B T |
2 | ![]() | 30 | 19 | 6 | 5 | 48 | 63 | T T T B T |
3 | ![]() | 30 | 14 | 8 | 8 | 32 | 50 | B T B T B |
4 | ![]() | 30 | 12 | 6 | 12 | 2 | 42 | H T T T B |
5 | ![]() | 30 | 12 | 3 | 15 | -19 | 39 | B H B B T |
6 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | -9 | 38 | H T T T T |
7 | ![]() | 29 | 7 | 9 | 13 | -13 | 30 | H T B B B |
8 | ![]() | 30 | 6 | 8 | 16 | -42 | 26 | H B B H B |
9 | ![]() | 29 | 3 | 5 | 21 | -64 | 14 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại