Phạt góc được trao cho Hougang United.
![]() Shodai Yokoyama 2 | |
![]() Davis Ikaunieks 33 | |
![]() Nazirrudin Ismail (Thay: Hariz Danial Khallidden) 46 | |
![]() Farhan Zulkifli (Thay: Jun Yi Quak) 46 | |
![]() Davis Ikaunieks 46 | |
![]() Abdul Hariz (Thay: Gabriel Gama da Silva) 67 | |
![]() Dejan Racic 68 | |
![]() Parinya Kaochukiat (Thay: Ismail Salihovic) 71 | |
![]() Louka Tan-Vaissierre (Thay: Danish Irfan Azman) 73 | |
![]() Faturrahman Embran (Thay: Davis Ikaunieks) 76 | |
![]() Nur Ikhwan Othman (Thay: Azwan Ali Rahman) 77 | |
![]() Miguel Oliveira 77 | |
![]() Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim (Thay: Daniel Henrique Parreiras Aleixo) 84 | |
![]() Yura Indera Putera (Thay: Muhammad Hanif Farhan Azman) 90 |
Thống kê trận đấu Hougang United FC vs Brunei DPMM


Diễn biến Hougang United FC vs Brunei DPMM
Abdul Hariz của Brunei DPMM đã bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Phạt góc cho Hougang United tại Our Tampines Hub.
Ném bi cho Brunei DPMM tại Our Tampines Hub.
Brunei DPMM thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Yura Indera Putera thay thế Muhammad Hanif Farhan Azman.
Farhan Zulkifli của Hougang United tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Singapore City.

Parinya Kaochukiat (Hougang United) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Liệu Brunei DPMM có thể tận dụng cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Đá phạt cho Brunei DPMM ở phần sân nhà của họ.
Hougang United thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Liệu Hougang United có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Brunei DPMM không?
Liệu Hougang United có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Brunei DPMM không?
Đá phạt cho Brunei DPMM ở phần sân nhà.
Brunei DPMM thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Hougang United.
Brunei DPMM có một quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Louka Tan-Vaissierre không trúng đích cho Hougang United.
Phát bóng lên cho Hougang United tại Our Tampines Hub.
Có vẻ như Daniel Henrique Parreiras Aleixo không thể tiếp tục thi đấu. Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim vào sân thay thế cho đội chủ nhà.
Brunei DPMM được hưởng quả đá phạt.

Shodai Yokoyama (Hougang United) nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Hougang United FC vs Brunei DPMM
Hougang United FC (4-2-3-1): Zaiful Nizam (19), Tajeli Salamat (31), Anders Eric Aplin (2), Daniel Henrique Parreiras Aleixo (23), Danish Irfan Azman (5), Ismail Salihovic (14), Ratthathammanun Deeying (64), Jun Yi Quak (22), Shahdan Sulaiman (8), Shodai Yokoyama (11), Dejan Racic (30)
Brunei DPMM (4-2-3-1): Haimie Nyaring (12), Hanif Hamir (13), Damir Muminovic (5), Syafiq Safiuddin Shariff (2), Najib Tarif (11), Muhammad Hanif Farhan Azman (4), Azwan Ali Rahman (7), Gabriel Gama da Silva (20), Davis Ikaunieks (18), Hariz Danial Khallidden (15), Miguel Oliveira (9)


Thay người | |||
46’ | Jun Yi Quak Farhan Zulkifli | 46’ | Hariz Danial Khallidden Nazirrudin Ismail |
71’ | Ismail Salihovic Parinya Kaochukiat | 67’ | Gabriel Gama da Silva Abdul Hariz |
73’ | Danish Irfan Azman Louka Tan-Vaissierre | 76’ | Davis Ikaunieks Faturrahman Embran |
84’ | Daniel Henrique Parreiras Aleixo Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim | 77’ | Azwan Ali Rahman Nur Ikhwan Othman |
90’ | Muhammad Hanif Farhan Azman Yura Indera Putera |
Cầu thủ dự bị | |||
Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim | Nazirrudin Ismail | ||
Kenji Syed Rusydi | Abdul Hariz | ||
Justin Hui | Nur Ikhwan Othman | ||
Farhan Zulkifli | Yura Indera Putera | ||
Muhammad Rauf Sanizal | Azwan Salleh | ||
Louka Tan-Vaissierre | Faturrahman Embran | ||
Parinya Kaochukiat | Nazry Azaman | ||
Yasir Nizamudin | Muhammad Ishyra Asmin Mohd Jabidi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hougang United FC
Thành tích gần đây Brunei DPMM
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 64 | 72 | T B T B H |
2 | ![]() | 32 | 19 | 7 | 6 | 47 | 64 | T B T B H |
3 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 32 | 12 | 8 | 12 | -7 | 44 | T T T T T |
6 | ![]() | 31 | 13 | 3 | 15 | -15 | 42 | H B B T T |
7 | ![]() | 32 | 7 | 10 | 15 | -15 | 31 | B B H B B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 31 | 3 | 6 | 22 | -68 | 15 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại