Daniel Elder trao cho Western Sydney Wanderers một quả phát bóng lên.
![]() Anthony Caceres 26 | |
![]() Joe Lolley 33 | |
![]() Brandon Borrello 38 | |
![]() Douglas Costa 38 | |
![]() Zachary Sapsford (Kiến tạo: Nicolas Milanovic) 45+4' | |
![]() Anas Ouahim (Thay: Douglas Costa) 46 | |
![]() Jordan Courtney-Perkins (Kiến tạo: Anas Ouahim) 48 | |
![]() (Pen) Anas Ouahim 54 | |
![]() Adrian Segecic 55 | |
![]() Nicolas Milanovic 56 | |
![]() Marcus Antonsson (Thay: Zachary Sapsford) 57 | |
![]() Juan Mata (Thay: Oscar Priestman) 58 | |
![]() Jack Clisby (Thay: Gabriel Cleur) 58 | |
![]() Aydan Hammond (Thay: Nicolas Milanovic) 58 | |
![]() Dean Pelekanos (Thay: Anthony Pantazopoulos) 67 | |
![]() Marcus Antonsson (Kiến tạo: Juan Mata) 78 | |
![]() Corey Hollman (Thay: Joe Lolley) 80 | |
![]() Patryk Klimala 82 | |
![]() Jaiden Kucharski (Thay: Adrian Segecic) 87 | |
![]() Tiago Quintal (Thay: Patryk Klimala) 90 |
Thống kê trận đấu Sydney FC vs Western Sydney Wanderers FC


Diễn biến Sydney FC vs Western Sydney Wanderers FC
Western Sydney Wanderers được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tiago Quintal vào sân thay cho Patryk Klimala của Sydney.
Western Sydney Wanderers cần cẩn thận. Sydney có một quả ném biên tấn công.
Western Sydney Wanderers thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Sydney.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Sydney.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Western Sydney Wanderers ở phần sân nhà.
Ufuk Talay (Sydney) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Jaiden Kucharski thay thế Adrian Segecic.
Ném biên cho Sydney.
Liệu Western Sydney Wanderers có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sydney không?
Anas Ouahim đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

V À A A O O O! Sydney nâng tỷ số lên 4-2 nhờ công của Patryk Klimala.
Daniel Elder chỉ định một quả ném biên cho Western Sydney Wanderers, gần khu vực của Sydney.
Daniel Elder chỉ định một quả ném biên cho Western Sydney Wanderers ở phần sân của Sydney.
Corey Hollman thay thế Joe Lolley cho đội chủ nhà.
Phạt góc cho Western Sydney Wanderers.
Juan Mata với một pha kiến tạo ở đó.

Marcus Antonsson (Western Sydney Wanderers) đánh đầu ghi bàn rút ngắn tỷ số xuống còn 3-2 tại Sân vận động Allianz.
Daniel Elder chỉ định một quả đá phạt cho Western Sydney Wanderers ở phần sân nhà của họ.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đội hình xuất phát Sydney FC vs Western Sydney Wanderers FC
Sydney FC (4-2-3-1): Andrew Redmayne (1), Rhyan Grant (23), Alexandar Popovic (41), Aaron Gurd (3), Jordan Courtney-Perkins (4), Leo Sena (15), Anthony Caceres (17), Joe Lolley (10), Douglas Costa (11), Adrian Segecic (7), Patryk Klimala (9)
Western Sydney Wanderers FC (4-4-2): Lawrence Thomas (20), Gabriel Cleur (2), Tae-Wook Jeong (8), Alex Bonetig (4), Anthony Pantazopoulos (22), Nicolas Milanovic (14), Dylan Dean Scicluna (5), Oscar Priestman (18), Bozhidar Kraev (23), Brandon Borrello (26), Zachary Sapsford (7)


Thay người | |||
46’ | Douglas Costa Anas Ouahim | 57’ | Zachary Sapsford Marcus Antonsson |
80’ | Joe Lolley Corey Hollman | 58’ | Gabriel Cleur Jack Clisby |
87’ | Adrian Segecic Jaiden Kucharski | 58’ | Nicolas Milanovic Aydan Jonathan Hammond |
90’ | Patryk Klimala Tiago Quintal | 58’ | Oscar Priestman Juan Mata |
67’ | Anthony Pantazopoulos Dean Pelekanos |
Cầu thủ dự bị | |||
Harrison Devenish-Meares | Jordan Holmes | ||
Nathan Amanatidis | Marcus Antonsson | ||
Corey Hollman | Jack Clisby | ||
Joel King | Aydan Jonathan Hammond | ||
Jaiden Kucharski | Juan Mata | ||
Anas Ouahim | Dean Pelekanos | ||
Tiago Quintal | James Temelkovski |
Nhận định Sydney FC vs Western Sydney Wanderers FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sydney FC
Thành tích gần đây Western Sydney Wanderers FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại