Western Sydney Wanderers được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Central Coast Mariners vs Western Sydney Wanderers FC hôm nay 22-02-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 22/2
Kết thúc



![]() Zachary Sapsford 6 | |
![]() Jack Clisby (Kiến tạo: Zachary Sapsford) 14 | |
![]() Nicolas Milanovic 38 | |
![]() Nicolas Milanovic 40 | |
![]() Abdelelah Faisal (Thay: Nathan Paull) 46 | |
![]() Christian Theoharous (Thay: Miguel Di Pizio) 46 | |
![]() Alfie McCalmont (Thay: Haine Eames) 46 | |
![]() Anthony Pantazopoulos 48 | |
![]() Sasha Kuzevski (Thay: Storm Roux) 53 | |
![]() Trent Sainsbury 56 | |
![]() Mohamed Al-Taay (Thay: Oscar Priestman) 65 | |
![]() Marcus Antonsson (Thay: Zachary Sapsford) 65 | |
![]() (Pen) Marcus Antonsson 71 | |
![]() (Pen) Marcus Antonsson 72 | |
![]() Arthur De Lima (Thay: Alou Kuol) 75 | |
![]() Juan Mata (Thay: Nicolas Milanovic) 75 | |
![]() Alex Gersbach (Thay: Jack Clisby) 88 | |
![]() Aydan Hammond (Thay: Brandon Borrello) 88 |
Western Sydney Wanderers được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Adam Kersey chỉ định một quả ném biên cho Central Coast trong phần sân của Western Sydney Wanderers.
Ném biên cho Central Coast.
Western Sydney Wanderers được hưởng quả ném biên trong phần sân của Central Coast.
Bóng an toàn khi Central Coast được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
Adam Kersey chỉ định một quả ném biên cho Western Sydney Wanderers, gần khu vực của Central Coast.
Western Sydney Wanderers được Adam Kersey cho hưởng quả phạt góc.
Antonio Mikael Rodrigues Brito của Central Coast bị thổi phạt việt vị.
Central Coast được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Western Sydney Wanderers thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Alex Gersbach thay thế Jack Clisby.
Alen Stajcic thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại sân vận động Central Coast với Aydan Jonathan Hammond thay thế Brandon Borrello.
Adam Kersey chỉ định một quả đá phạt cho Central Coast trong phần sân nhà.
Adam Kersey cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Western Sydney Wanderers được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
Western Sydney Wanderers được hưởng quả phạt góc.
Central Coast được hưởng quả ném biên trong phần sân của Western Sydney Wanderers.
Ném biên cho Western Sydney Wanderers ở phần sân nhà của họ.
Đá phạt cho Central Coast.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Adam Kersey cho đội khách hưởng quả ném biên.
Phát bóng lên cho Western Sydney Wanderers tại Central Coast Stadium.
Central Coast Mariners (3-4-3): Adam Pavlesic (1), Trent Sainsbury (4), Brian Kaltak (3), Nathan Paull (33), Storm Roux (15), Haine Eames (36), Harry Steele (16), Lucas Mauragis (12), Mikael Doka (10), Alou Kuol (9), Miguel Di Pizio (23)
Western Sydney Wanderers FC (4-4-2): Lawrence Thomas (20), Gabriel Cleur (2), Alex Bonetig (4), Anthony Pantazopoulos (22), Jack Clisby (19), Nicolas Milanovic (14), Dean Pelekanos (13), Oscar Priestman (18), Bozhidar Kraev (23), Brandon Borrello (26), Zachary Sapsford (7)
Thay người | |||
46’ | Nathan Paull Abdelelah Faisal | 65’ | Zachary Sapsford Marcus Antonsson |
46’ | Haine Eames Alfie McCalmont | 65’ | Oscar Priestman Mohamed Al-Taay |
46’ | Miguel Di Pizio Christian Theoharous | 75’ | Nicolas Milanovic Juan Mata |
53’ | Storm Roux Sasha Kuzevski | 88’ | Jack Clisby Alex Gersbach |
75’ | Alou Kuol Arthur De Lima | 88’ | Brandon Borrello Aydan Jonathan Hammond |
Cầu thủ dự bị | |||
Dylan Peraic-Cullen | Jordan Holmes | ||
Arthur De Lima | Marcus Antonsson | ||
Abdelelah Faisal | Jarrod Carluccio | ||
Diesel Herrington | Alex Gersbach | ||
Sasha Kuzevski | Aydan Jonathan Hammond | ||
Alfie McCalmont | Mohamed Al-Taay | ||
Christian Theoharous | Juan Mata |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |