Sydney FC được hưởng một quả phạt góc.
![]() Patryk Klimala (Kiến tạo: Anthony Caceres) 7 | |
![]() Zachary Sapsford 9 | |
![]() (og) Rhyan Grant 39 | |
![]() Leo Sena 45+3' | |
![]() Zachary Sapsford (Kiến tạo: Brandon Borrello) 49 | |
![]() Brandon Borrello 52 | |
![]() Douglas Costa (Thay: Zachary de Jesus) 57 | |
![]() Adrian Segecic (Thay: Anas Ouahim) 65 | |
![]() Jarrod Carluccio (Thay: Gabriel Cleur) 65 | |
![]() Marcus Antonsson (Thay: Brandon Borrello) 66 | |
![]() Mohamed Al-Taay (Thay: Joshua Brillante) 76 | |
![]() James Temelkovski (Thay: Zachary Sapsford) 77 | |
![]() Joel King (Thay: Jordan Courtney-Perkins) 80 | |
![]() Jaiden Kucharski (Thay: Joe Lolley) 80 | |
![]() Lawrence Thomas 85 | |
![]() Adrian Segecic (Kiến tạo: Douglas Costa) 88 | |
![]() Aydan Hammond (Thay: Bozhidar Kraev) 90 | |
![]() Anthony Caceres 90+7' |
Thống kê trận đấu Sydney FC vs Western Sydney Wanderers FC


Diễn biến Sydney FC vs Western Sydney Wanderers FC
Sydney FC được hưởng một quả đá phạt ở vị trí thuận lợi!

Anthony Caceres cân bằng tỷ số 3-3.
Sydney FC được hưởng một quả phạt góc do Shaun Evans trao.
Sydney FC được hưởng một quả phạt góc.
Douglas Costa của Sydney FC tiến về phía khung thành tại Allianz Stadium. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Sydney FC được hưởng một quả phạt góc do Shaun Evans trao.
Sydney FC được hưởng một quả phạt góc do Shaun Evans trao.
Đội khách thay Bozhidar Kraev bằng Aydan Jonathan Hammond.
Bóng an toàn khi Western Sydney Wanderers được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Shaun Evans trao cho Western Sydney Wanderers một quả phát bóng lên.
Sydney FC được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Sydney FC cần phải cẩn trọng. Western Sydney Wanderers có một quả ném biên tấn công.
Douglas Costa đã có pha kiến tạo tuyệt vời để tạo nên bàn thắng.

V À A A O O O! Adrian Segecic rút ngắn tỷ số cho Sydney FC xuống còn 2-3.
Sydney FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Sydney FC có một quả phát bóng lên.
Shaun Evans trao quyền phát bóng lên cho Sydney FC.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Western Sydney Wanderers.

Lawrence Thomas (Western Sydney Wanderers) đã nhận thẻ vàng từ Shaun Evans.
Phạt góc cho Sydney FC.
Đội hình xuất phát Sydney FC vs Western Sydney Wanderers FC
Sydney FC (4-2-3-1): Harrison Devenish-Meares (12), Zachary de Jesus (21), Rhyan Grant (23), Kyle Reilly Shaw (42), Jordan Courtney-Perkins (4), Corey Hollman (6), Leo Sena (15), Joe Lolley (10), Anthony Caceres (17), Anas Ouahim (8), Patryk Klimala (9)
Western Sydney Wanderers FC (4-4-2): Lawrence Thomas (20), Gabriel Cleur (2), Anthony Pantazopoulos (22), Alex Bonetig (4), Jack Clisby (19), Nicolas Milanovic (14), Josh Brillante (25), Oscar Priestman (18), Bozhidar Kraev (23), Brandon Borrello (26), Zachary Sapsford (7)


Thay người | |||
57’ | Zachary de Jesus Douglas Costa | 65’ | Gabriel Cleur Jarrod Carluccio |
65’ | Anas Ouahim Adrian Segecic | 66’ | Brandon Borrello Marcus Antonsson |
80’ | Jordan Courtney-Perkins Joel King | 76’ | Joshua Brillante Mohamed Al-Taay |
80’ | Joe Lolley Jaiden Kucharski | 77’ | Zachary Sapsford James Temelkovski |
90’ | Bozhidar Kraev Aydan Jonathan Hammond |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrew Redmayne | Jordan Holmes | ||
Joel King | Aydan Jonathan Hammond | ||
Adrian Segecic | James Temelkovski | ||
Will Kennedy | Jarrod Carluccio | ||
Jaiden Kucharski | Marcus Antonsson | ||
Wataru Kamijo | Mohamed Al-Taay | ||
Douglas Costa | Alex Gersbach |
Nhận định Sydney FC vs Western Sydney Wanderers FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sydney FC
Thành tích gần đây Western Sydney Wanderers FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại