V À A A O O O! Melbourne City nâng tỷ số lên 5-1 nhờ công của Medin Memeti.
![]() Aziz Behich 5 | |
![]() Max Caputo (Kiến tạo: Marco Tilio) 26 | |
![]() Marco Tilio (Kiến tạo: Nathaniel Atkinson) 34 | |
![]() Alexandar Popovic 36 | |
![]() Patryk Klimala (Thay: Wataru Kamijo) 46 | |
![]() Andrew Redmayne (Thay: Harrison Devenish-Meares) 52 | |
![]() Anas Ouahim 54 | |
![]() Patryk Klimala 55 | |
![]() Andreas Kuen 57 | |
![]() Patryk Klimala (Kiến tạo: Douglas Costa) 66 | |
![]() Kavian Rahmani (Thay: Marco Tilio) 68 | |
![]() Medin Memeti (Thay: Yonatan Cohen) 68 | |
![]() Matthew Leckie (Thay: Zane Schreiber) 68 | |
![]() Rhyan Grant 70 | |
![]() Will Kennedy (Thay: Jordan Courtney-Perkins) 72 | |
![]() Callum Talbot (Thay: Nathaniel Atkinson) 76 | |
![]() Jaiden Kucharski (Thay: Adrian Segecic) 85 | |
![]() Tiago Quintal (Thay: Anas Ouahim) 85 | |
![]() Emin Durakovic (Thay: Andreas Kuen) 87 | |
![]() Medin Memeti (Kiến tạo: Alessandro Lopane) 90+5' |
Thống kê trận đấu Melbourne City FC vs Sydney FC


Diễn biến Melbourne City FC vs Sydney FC

Adam Kersey ra hiệu cho một quả ném biên của Melbourne City ở phần sân của Sydney FC.
Phạt góc cho Melbourne City.
Sydney FC bị bắt việt vị.
Đá phạt cho Sydney FC ở phần sân nhà.
Ném biên cho Melbourne City tại AAMI Park.
Ném biên cho Sydney FC ở phần sân nhà.
Ném biên cho Sydney FC tại AAMI Park.
Adam Kersey ra hiệu cho một quả ném biên của Melbourne City, gần khu vực của Sydney FC.
Adam Kersey ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sydney FC ở phần sân nhà.
Liệu Melbourne City có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sydney FC không?
Liệu Sydney FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Melbourne City không?
Emin Durakovic thay thế Andreas Kuen cho đội chủ nhà.
Phát bóng lên cho Melbourne City tại AAMI Park.
Ném biên cho Sydney FC gần khu vực cấm địa.
Đá phạt cho Sydney FC.
Jaiden Kucharski vào sân thay cho Adrian Segecic của Sydney FC.
Đội khách thay Anas Ouahim bằng Tiago Quintal.
Adam Kersey ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sydney FC ở phần sân nhà.
Melbourne City tiến lên và Callum Talbot tung cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Ném biên cho Sydney FC ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Melbourne City FC vs Sydney FC
Melbourne City FC (4-1-4-1): Patrick Beach (33), Nathaniel Atkinson (13), German Ferreyra (22), Kai Trewin (27), Aziz Behich (16), Zane Schreiber (19), Yonatan Cohen (10), Alessandro Lopane (21), Andreas Kuen (30), Marco Tilio (23), Max Caputo (17)
Sydney FC (5-4-1): Harrison Devenish-Meares (12), Rhyan Grant (23), Alexandar Popovic (41), Joel King (16), Jordan Courtney-Perkins (4), Joe Lolley (10), Adrian Segecic (7), Wataru Kamijo (24), Anthony Caceres (17), Anas Ouahim (8), Douglas Costa (11)


Thay người | |||
68’ | Yonatan Cohen Medin Memeti | 46’ | Wataru Kamijo Patryk Klimala |
68’ | Marco Tilio Kavian Rahmani | 52’ | Harrison Devenish-Meares Andrew Redmayne |
68’ | Zane Schreiber Mathew Leckie | 72’ | Jordan Courtney-Perkins Will Kennedy |
76’ | Nathaniel Atkinson Callum Talbot | 85’ | Adrian Segecic Jaiden Kucharski |
87’ | Andreas Kuen Emin Durakovic | 85’ | Anas Ouahim Tiago Quintal |
Cầu thủ dự bị | |||
Dakota Ochsenham | Andrew Redmayne | ||
Emin Durakovic | Kyle Reilly Shaw | ||
Medin Memeti | Patryk Klimala | ||
Callum Talbot | Will Kennedy | ||
Kavian Rahmani | Jaiden Kucharski | ||
Mathew Leckie | Tiago Quintal | ||
Lawrence Wong | Corey Hollman |
Nhận định Melbourne City FC vs Sydney FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Melbourne City FC
Thành tích gần đây Sydney FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại